Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2120 chính xác nhất

Tổng hợp các ngày tốt, xấu trong tháng 10 năm 2120 (tháng Ất Dậu, năm Canh Thìn). Chi tiết việc nên làm, không nên làm tương ứng với mỗi ngày trong tháng.

Xem ngày tốt Tháng:

Thứ Ba
1
Tháng 10
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 9/8/2120 ( ngày Tân Dậu, tháng Ất Dậu, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Mộc (Thạch Lựu Mộc)- 2 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo - Trực Kiến

- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Tư
2
Tháng 10
NGÀY XẤU

- Âm Lịch: Ngày 10/8/2120 ( ngày Nhâm Tuất, tháng Ất Dậu, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Thủy (Đại Hải Thủy)- 0 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Thiên lao Hắc đạo - Trực Trừ

- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Năm
3
Tháng 10
NGÀY TỐT

- Âm Lịch: Ngày 11/8/2120 ( ngày Quý Hợi, tháng Ất Dậu, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Thủy (Đại Hải Thủy)- 4 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Nguyên vũ Hắc đạo - Trực Mãn

- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Sáu
4
Tháng 10
NGÀY RẤT TỐT

- Âm Lịch: Ngày 12/8/2120 ( ngày Giáp Tý, tháng Ất Dậu, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Kim (Hải Trung Kim)- 1 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Tư mệnh Hoàng đạo - Trực Bình

- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Bảy
5
Tháng 10
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 13/8/2120 ( ngày Ất Sửu, tháng Ất Dậu, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Kim (Hải Trung Kim)- 3 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Câu trần Hắc đạo - Trực Định

- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Chủ Nhật
6
Tháng 10
NGÀY XẤU

- Âm Lịch: Ngày 14/8/2120 ( ngày Bính Dần, tháng Ất Dậu, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Hỏa (Lư Trung Hỏa)- 2 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Thanh long Hoàng đạo - Trực Chấp

- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Hai
7
Tháng 10
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 15/8/2120 ( ngày Đinh Mão, tháng Ất Dậu, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Hỏa (Lư Trung Hỏa)- 1 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Minh Đường Hoàng đạo - Trực Phá

- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Ba
8
Tháng 10
NGÀY XẤU

- Âm Lịch: Ngày 16/8/2120 ( ngày Mậu Thìn, tháng Ất Dậu, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Mộc (Đại Lâm Mộc)- 2 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Thiên hình Hắc đạo - Trực Phá

- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Tư
9
Tháng 10
NGÀY RẤT XẤU

- Âm Lịch: Ngày 17/8/2120 ( ngày Kỷ Tỵ, tháng Ất Dậu, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Mộc (Đại Lâm Mộc)- 1 - 1

- Ngày con nước: Giờ nước lên: Tỵ (09h-11h). Giờ nước xuống: Ngọ (11h-13h)

- Ngày Chu tước Hắc đạo - Trực Nguy

- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Năm
10
Tháng 10
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 18/8/2120 ( ngày Canh Ngọ, tháng Ất Dậu, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Thổ (Lộ Bàng Thổ)- 3 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Kim quỹ Hoàng đạo - Trực Thành

- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Sáu
11
Tháng 10
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 19/8/2120 ( ngày Tân Mùi, tháng Ất Dậu, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Thổ (Lộ Bàng Thổ)- 1 - 2

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Kim đường Hoàng đạo - Trực Thu

- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Bảy
12
Tháng 10
NGÀY RẤT TỐT

- Âm Lịch: Ngày 20/8/2120 ( ngày Nhâm Thân, tháng Ất Dậu, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Kim (Kiếm Phong Kim)- 1 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Bạch hổ Hắc đạo - Trực Khai

- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

XEM CHI TIẾT
Chủ Nhật
13
Tháng 10
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 21/8/2120 ( ngày Quý Dậu, tháng Ất Dậu, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Kim (Kiếm Phong Kim)- 3 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo - Trực Bế

- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Hai
14
Tháng 10
NGÀY XẤU

- Âm Lịch: Ngày 22/8/2120 ( ngày Giáp Tuất, tháng Ất Dậu, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Hỏa (Sơn Đầu Hỏa)- 0 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Thiên lao Hắc đạo - Trực Kiến

- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Ba
15
Tháng 10
NGÀY XẤU

- Âm Lịch: Ngày 23/8/2120 ( ngày Ất Hợi, tháng Ất Dậu, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Hỏa (Sơn Đầu Hỏa)- 4 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Nguyên vũ Hắc đạo - Trực Trừ

- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Tư
16
Tháng 10
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 24/8/2120 ( ngày Bính Tý, tháng Ất Dậu, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Thủy (Giảm Hạ Thủy)- 1 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Tư mệnh Hoàng đạo - Trực Mãn

- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Năm
17
Tháng 10
NGÀY TỐT

- Âm Lịch: Ngày 25/8/2120 ( ngày Đinh Sửu, tháng Ất Dậu, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Thủy (Giảm Hạ Thủy)- 2 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Câu trần Hắc đạo - Trực Bình

- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Sáu
18
Tháng 10
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 26/8/2120 ( ngày Mậu Dần, tháng Ất Dậu, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Thổ (Thành Đầu Thổ)- 2 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Thanh long Hoàng đạo - Trực Định

- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Bảy
19
Tháng 10
NGÀY XẤU

- Âm Lịch: Ngày 27/8/2120 ( ngày Kỷ Mão, tháng Ất Dậu, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Thổ (Thành Đầu Thổ)- 1 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Minh Đường Hoàng đạo - Trực Chấp

- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Chủ Nhật
20
Tháng 10
NGÀY XẤU

- Âm Lịch: Ngày 28/8/2120 ( ngày Canh Thìn, tháng Ất Dậu, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Kim (Bạch Lạp Kim)- 4 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Thiên hình Hắc đạo - Trực Phá

- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Hai
21
Tháng 10
NGÀY RẤT XẤU

- Âm Lịch: Ngày 29/8/2120 ( ngày Tân Tỵ, tháng Ất Dậu, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Kim (Bạch Lạp Kim)- 2 - 2

- Ngày con nước: Giờ nước lên: Tỵ (09h-11h). Giờ nước xuống: Ngọ (11h-13h)

- Ngày Chu tước Hắc đạo - Trực Nguy

- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Ba
22
Tháng 10
NGÀY TỐT

- Âm Lịch: Ngày 1/9/2120 ( ngày Nhâm Ngọ, tháng Bính Tuất, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Mộc (Dương Liễu Mộc)- 3 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Thiên hình Hắc đạo - Trực Thành

- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Tư
23
Tháng 10
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 2/9/2120 ( ngày Quý Mùi, tháng Bính Tuất, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Mộc (Dương Liễu Mộc)- 1 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Chu tước Hắc đạo - Trực Thu

- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Năm
24
Tháng 10
NGÀY RẤT TỐT

- Âm Lịch: Ngày 3/9/2120 ( ngày Giáp Thân, tháng Bính Tuất, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Thủy (Tuyền Trung Thủy)- 1 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Kim quỹ Hoàng đạo - Trực Khai

- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Sáu
25
Tháng 10
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 4/9/2120 ( ngày Ất Dậu, tháng Bính Tuất, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Thủy (Tuyền Trung Thủy)- 1 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Kim đường Hoàng đạo - Trực Bế

- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Bảy
26
Tháng 10
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 5/9/2120 ( ngày Bính Tuất, tháng Bính Tuất, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Thổ (Ốc Thượng Thổ)- 2 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Bạch hổ Hắc đạo - Trực Kiến

- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Chủ Nhật
27
Tháng 10
NGÀY TỐT

- Âm Lịch: Ngày 6/9/2120 ( ngày Đinh Hợi, tháng Bính Tuất, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Thổ (Ốc Thượng Thổ)- 4 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo - Trực Trừ

- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Hai
28
Tháng 10
NGÀY XẤU

- Âm Lịch: Ngày 7/9/2120 ( ngày Mậu Tý, tháng Bính Tuất, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Hỏa (Thích Lịch Hỏa)- 0 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Thiên lao Hắc đạo - Trực Mãn

- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Ba
29
Tháng 10
NGÀY RẤT XẤU

- Âm Lịch: Ngày 8/9/2120 ( ngày Kỷ Sửu, tháng Bính Tuất, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Hỏa (Thích Lịch Hỏa)- 1 - 3

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Nguyên vũ Hắc đạo - Trực Bình

- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Tư
30
Tháng 10
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 9/9/2120 ( ngày Canh Dần, tháng Bính Tuất, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Mộc (Tùng Bách Mộc)- 4 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Tư mệnh Hoàng đạo - Trực Định

- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Năm
31
Tháng 10
NGÀY RẤT TỐT

- Âm Lịch: Ngày 10/9/2120 ( ngày Tân Mão, tháng Bính Tuất, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Mộc (Tùng Bách Mộc)- 4 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Câu trần Hắc đạo - Trực Chấp

- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT

Xem ngày tốt các tháng trong năm 2120