Lịch âm 6/2025 - Lịch vạn niên tháng 6 năm 2025
Tháng 6 là tháng thứ 6 của năm Dương lịch 2025. Theo lịch vạn niên năm 2025 thì ngày đầu tiên của tháng 6 là ngày 1/6/2025 tức ngày 6/5/2025 Âm lịch (Ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ).
Tháng 6 dương lịch năm 2025 có 30 ngày, tên tiếng Anh của tháng này là June, tên này có nguồn gốc từ tên của nữ thần Juno trong thần thoại La Mã. Juno là vợ của Jupiter, vị thần tối cao trong thần thoại La Mã, và được coi là nữ thần của hôn nhân và sinh sản. Tên gọi "June" xuất phát từ từ Latin "Junius" mà người La Mã đã sử dụng để chỉ tháng này.
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 6 năm 2025 lịch âm tháng 6 năm 2025 lịch dương tháng 6 năm 2025 tháng 6 năm 2025 6/2025 lich thang 6/2025 lịch vạn niên tháng 6 năm 2025
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
1☆6/5 Tân Sửu
Ngày Quốc tế Thiếu nhi
5☆10 Ất Tỵ
Ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước
15☆20 Ất Mão
Ngày của Cha
21☆26 Tân Dậu
Ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam
28☆4 Mậu Thìn
Ngày Gia đình Việt Nam
Ngày tốt trong tháng 6 (Ngày Hoàng Đạo)
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 6 năm 2025
Ngày lễ trong tháng 6 dương lịch
- 1/6: Ngày Quốc tế Thiếu nhi
- 5/6: Ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước
- 15/6: Ngày của Cha
- 21/6: Ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam
- 28/6: Ngày Gia đình Việt Nam
Ngày lễ trong tháng 5 âm lịch
- 5/5: Tết Đoan Ngọ
Ngày xuất hành trong tháng 6 năm 2025
- 6/5 Âm lịch (1/6 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 7/5 Âm lịch (2/6 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/5 Âm lịch (3/6 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 9/5 Âm lịch (4/6 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/5 Âm lịch (5/6 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/5 Âm lịch (6/6 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 12/5 Âm lịch (7/6 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 13/5 Âm lịch (8/6 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 14/5 Âm lịch (9/6 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 15/5 Âm lịch (10/6 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/5 Âm lịch (11/6 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 17/5 Âm lịch (12/6 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/5 Âm lịch (13/6 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/5 Âm lịch (14/6 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 20/5 Âm lịch (15/6 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 21/5 Âm lịch (16/6 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 22/5 Âm lịch (17/6 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 23/5 Âm lịch (18/6 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/5 Âm lịch (19/6 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 25/5 Âm lịch (20/6 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/5 Âm lịch (21/6 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/5 Âm lịch (22/6 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 28/5 Âm lịch (23/6 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 29/5 Âm lịch (24/6 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 1/6 Âm lịch (25/6 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/6 Âm lịch (26/6 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/6 Âm lịch (27/6 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/6 Âm lịch (28/6 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 5/6 Âm lịch (29/6 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/6 Âm lịch (30/6 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.