Xem lịch âm năm 2033 - Lịch vạn niên 2033
Lịch âm năm 2033 là năm Quý Sửu (Năm con Trâu). Mùng 1 Tết Nguyên Đán năm 2033 là Thứ Hai ngày 31/1/2033 dương lịch.
Ngày Dương Lịch: 31-1-2033
Ngày Âm Lịch: 1-1-2033
Năm 2033 không phải năm Nhuận dương. Lịch Âm năm 2033 là năm Nhuận âm.
Người sinh năm 2033 âm lịch có mệnh: Mộc (Tang Đố Mộc)
Năm Quý Sửu (1973) là những năm có Thiên can là Quý và Địa chi là Sửu, tương ứng với con trâu trong 12 con giáp. Tuổi Quý Sửu 1973 sinh từ ngày 03/03/1973 đến ngày 22/01/1974 Dương lịch. Người tuổi Quý Sửu thuộc mệnh Mộc, cụ thể là Tang Đố Mộc, nghĩa là "gỗ cây dâu". Mệnh này tượng trưng cho sự kiên trì và bền bỉ.
Người tuổi Quý Sửu thường được biết đến với sự chăm chỉ, kiên nhẫn, khả năng giao tiếp tốt và có tinh thần làm việc cao. Họ không ngại khó khăn và luôn nỗ lực để đạt được mục tiêu.
Trong công việc họ có khả năng giữ bình tĩnh trong mọi tình huống và thường được bạn bè, đồng nghiệp yêu mến. Người tuổi Quý Sửu thường thành công trong các lĩnh vực như quản lý, kinh doanh, hoặc các công việc liên quan đến xã hội. Quý Sửu hợp với các tuổi như Ất Mão, Tân Dậu, Tân Hợi, Kỷ Mùi, Đinh Tỵ. Các màu sắc như xanh lá cây, vàng và đen được coi là may mắn cho người tuổi Quý Sửu.
âm lịch 2033 lịch năm 2033 lịch vạn niên năm 2033 lịch dương 2033 năm 2033 được nghỉ mấy ngày lịch Quý Sửu 2033 ngày tốt năm 2033
Chi tiết 12 tháng âm lịch năm 2033
Xem Lịch Tháng:
GIẢI ĐÁP MỘT SỐ CÂU HỎI VỀ NĂM 2033
Năm 2033 có phải là năm nhuận không?
Năm 2033 dương lịch không phải năm Nhuận, tức là tháng 2 chỉ có 28 ngày. Năm Quý Sửu 2033 là năm Nhuận, dó đó có tháng âm lịch sẽ xuất hiện 2 lần trong năm.
Năm 2033 hợp với tuổi nào?
Năm 2033 hợp với tuổi Tý, tuổi Dậu (tam hợp Kim cục, cùng dương) và tuổi Tý (lục hợp).
Các tuổi thuộc mệnh tương sinh với mệnh Thổ của năm Quý Sửu 2033 gồm: Mệnh Hoả (Hoả sinh Thổ), mệnh Kim (Thổ sinh Kim) và mệnh Thổ (tương hỗ).
Năm 2033 kỵ tuổi nào?
Các tuổi xung khắc nên chú ý đến sức khoẻ, cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành và tránh làm các việc đại sự trong năm 2033 là tuổi Đinh Mùi và Tân Mùi
Năm 2033 tuổi nào phạm tam tai?
Năm 2033 có ba con giáp gặp phải hạn tam tai là: Sửu - Tỵ - Dần.
Năm 2033 tuổi nào phạm Thái Tuế?
Theo quan niệm của người xưa, sao Thái Tuế thường được xem là sao hung, mang điềm xui. Khi gặp Thái Tuế trong năm, người ta tin rằng sẽ gặp phải nhiều khó khăn, trắc trở, đòi hỏi nỗ lực lớn để vượt qua.
Những tuổi phạm Thái Tuế trong năm 2033 như sau:
- Trực Thái Tuế: Tuổi Sửu
- Xung Thái Tuế: Tuổi Mùi
- Hình Thái Tuế: Tuổi Thìn
- Hại Thái Tuế: Tuổi Ngọ
- Phá Thái Tuế: Tuổi Thìn
Năm 2033 người lao động được nghỉ bao nhiêu ngày?
Theo khoản 1 Điều 112 Bộ luật Lao động 2019 thì năm 2033 người lao động Việt Nam sẽ được nghỉ những ngày Lễ, Tết sau đây và hưởng nguyên lương:
- Tết Dương lịch: 01 ngày (ngày 01 tháng 01 dương lịch);
- Tết Âm lịch: 05 ngày;
- Ngày Chiến thắng: 01 ngày (ngày 30 tháng 4 dương lịch);
- Ngày Quốc tế lao động: 01 ngày (ngày 01 tháng 5 dương lịch);
- Quốc khánh: 02 ngày (ngày 02 tháng 9 dương lịch và 01 ngày liền kề trước hoặc sau);
- Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương: 01 ngày (ngày 10 tháng 3 âm lịch).
Tại khoản 2, Điều 112 Bộ luật Lao động 2019 thì công dân nước ngoài đang làm việc tại Việt Nam ngoài ngày nghỉ lễ theo quy định tại Khoản 1 Điều 112 còn được nghỉ thêm 1 ngày Tết cổ truyền dân tộc và 1 ngày Quốc khánh của nước họ. Như vậy người nước ngoài đang làm việc tại Việt Nam sẽ được nghỉ nhiều hơn 2 ngày so với lao động người Việt Nam.
CÁC SỰ KIỆN NỔI BẬT TRONG NĂM 2033
CÁC NGÀY LỄ DƯƠNG LỊCH
- 1/1: Tết Dương Lịch Được nghỉ
- 3/2: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
- 27/2: Ngày Thầy thuốc Việt Nam
- 8/3: Ngày Quốc tế Phụ nữ
- 20/3: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
- 30/4: Ngày Thống nhất Đất Nước Được nghỉ
- 1/5: Ngày Quốc tế Lao động Được nghỉ
- 7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
- 15/5: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
- 19/5: Ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh
- 1/6: Ngày Quốc tế Thiếu nhi
- 27/7: Ngày Thương binh Liệt sĩ
- 28/7: Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam
- 19/8: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công
- 2/9: Ngày Quốc khánh nước CHXNCN Việt Nam Được nghỉ
- 10/10: Ngày giải phóng thủ đô
- 20/10: Ngày Phụ nữ Việt Nam
- 20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam
- 22/12: Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
- 25/12: Lễ Giáng Sinh
CÁC NGÀY LỄ ÂM LỊCH
- 1/1: Tết Nguyên Đán Được nghỉ
- 6/1: Hội Chùa Hương - Hội Gióng Sóc Sơn
- 15/1: Tết Nguyên Tiêu
- 3/3: Tết Hàn Thực
- 10/3: Giỗ Tổ Hùng Vương Được nghỉ
- 15/4: Lễ Phật Đản
- 5/5: Tết Đoan Ngọ
- 15/7: Lễ Vu Lan - Tết Trung nguyên
- 15/8: Tết Trung Thu
- 23/12: Ngày Đưa Ông Táo Về Trời