Lịch Âm 7/12 - Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2033

lịch vạn niên ngày 7 tháng 12 năm 2033 lịch âm ngày 7/12/2033

Lịch dương
Tháng 12

Năm 2033

7
Thứ Tư
Lịch âm
Tháng Mười Một

Năm Quý Sửu

16
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Giáp Tý
Tiết: Đại tuyết

Ngày Dương Lịch: 7-12-2033

Ngày Âm Lịch: 16-11-2033

Ngày Thiên lao Hắc đạo: Làm việc gì cũng không được thuận lợi, dễ vướng vào tranh cãi, bất hòa hay kiện tụng.

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Phần lớn sự thất bại không phải do không có khả năng, mà do không đủ kiên định

Tử vi ngày Nhâm Thìn

Người sinh ngày Nhâm Thìn có sức chịu đựng, chí thú lớn. Mệnh chủ tự tin, không sợ hãi trước quan quyền, cũng không thuộc dạng dễ sinh sự, nên hợp tác với trụ ngày Đinh Dậu, đường đời tất gặp Hợi Thủy.

Mệnh chủ sinh ngày Nhâm Thìn có tính rộng lượng, lương thiện, không ngừng tích đức cho bản thân. Ngoài ra, họ sở hữu nhiều tài năng, trí thông minh hơn người, khả năng quyết đoán, không dễ dàng bỏ cuộc. Người sinh ngày Nhâm Thìn có tài nhưng thành đạt muộn, đặc biệt thích hợp làm việc trong các lĩnh vực như: Công chức, giáo viên, luật sư, tài chính.

ngày 7 tháng 12 năm 2033 ngày 7/12/2033 là ngày mấy âm ngày 7/12/2033 có tốt không ngày 7 tháng 12 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2033

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2807
2908
3009
110/11 Bính Tuất
Ngày thế giới phòng chống AIDS
615 Tân Mão
Ngày Thành lập Hội Cựu Chiến binh Việt Nam
1120 Bính Thân
Ngày sinh của Đại danh y Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác
1221 Đinh Dậu
Lễ hội mua sắm Shuangshier
1928 Giáp Thìn
Ngày toàn quốc kháng chiến
2029 Ất Tỵ
Ngày Thành lập Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam
221/11 (Nhuận) Đinh Mùi
Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
254 Canh Tuất
Lễ Giáng Sinh

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 7/12/2033

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59);

Giờ Hắc Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Thân (15:00-16:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 7/12/2033 (tức ngày 16/11 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc.

Thiên Quý: Tốt cho mọi việc.

Minh tinh: Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu).

Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.

Tam Hợp: Tốt cho mọi việc.

Bất tương: Rất tốt cho hôn thú, cưới gả.

SAO XẤU

Đại Hao: Xấu mọi việc.

Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng.

Ngũ hành

Ngày Nhâm Thìn có Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân (cùng âm) thành Thủy cục, xung với Tuất, hại Mão, hình Sửu, .

Nạp âm: Nhâm Thìn có mệnh ngày là Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh).

Ngày Nhâm Thìn, tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày hung (ngày chế nhật).

Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi và Kỷ Sửu thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Nhâm: Không thích hợp các việc liên quân đến hạ thuỷ hay đê điều.

- Ngày Thìn: Không nên khóc lóc để tránh trùng tang.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 16/11 Âm lịch là ngày Lưu Niên (Xấu): Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành. Vì bị cản trở, kìm hãm nên việc gì cũng dẫn đến tình trạng hao tốn tiền của, hao tốn thời gian và công sức.

Thập Nhị Trực

Ngày 7/12/2033 là Trực Trực Định. Trực Định có ý nghĩa ổn định nhưng không phù hợp để: Xuất hành xa, kiện tụng hay giao thiệp. Tuy nhiên, nên chọn làm ngày: Sửa đường, nhập học, mở bếp mới, làm chuồng gia súc…

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 7 tháng 12 năm 2033 có Sao Cơ soi chiếu.

Sao Cơ thuộc Thủy tinh, là sao tốt, mang tên con Báo. Tốt cho việc làm nhà, mở tiệm, khai trương. Chủ về tương lai tươi sáng, đường môn khang trang, giàu sang phú quý.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Thiên Thương (Tốt): Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Bắc gặp Hạc Thần (xấu).

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 7/12/2033, tức ngày 16/11/2033 Âm lịch (ngày Nhâm Thìn, tháng Tháng Mười Một, năm Quý Sửu) là Ngày tương đối tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 7 tháng 12 năm 2033

Ngày 7/12/2033 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 2033 thì ngày 7 tháng 12 năm 2033 Dương lịch là Thứ Tư ngày 16 tháng 11 Âm lịch năm Quý Sửu.

Ngày 7-12-2033 là thứ mấy?

Ngày 7 tháng 12 năm 2033 là ngày Thứ Tư

Ngày 7/12/2033 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 7 tháng 12 năm 2033 tức ngày (16/11 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 12 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.

Ngày 7 tháng 12 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 7 tháng 12 năm 2033 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.