Lịch Âm 23/3 - Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2033
lịch vạn niên ngày 23 tháng 3 năm 2033 lịch âm ngày 23/3/2033
Năm 2033
Năm Quý Sửu
Ngày Dương Lịch: 23-3-2033
Ngày Âm Lịch: 23-2-2033
Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo: Hay còn gọi là Thiếu Vi tinh, rất tốt cho việc phát triển tài năng như thi cử, khai trương, động thổ, nhậm chức.
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Không phải là bạn có bị đánh gục hay không, mà là bạn có đứng dậy hay không- Vince Lombardi
Tử vi ngày Quý Dậu
Ngày Quý Dậu có Quý Thủy tọa trên Tân Kim, Dậu Kim chịu ấn tín của Tân Kim. Đường đời mệnh chủ tất gặp Ngọ Hỏa, nên kết hợp với người sinh ngày Mậu Thìn.
Người sinh ngày Quý Dậu tính điềm đạm nhưng cũng rất để tâm đến những tiểu tiết, được mất của mình và người thân. Cuộc sống của họ thiếu động lực, tự do tự tại, lười suy nghĩ và ít khi nêu ra ý kiến của bản thân. Nười sinh ngày Quý Dậu thấy có nhiều kỹ năng, tiền vận nên đi xa để có cơ hội phát triển lúc trung vận. Trong sự nghiệp ,họ nên cẩn thận với các khoản đầu tư. Đường tình duyên của nam mệnh và nữ mệnh đều lận đận.
ngày 23 tháng 3 năm 2033 ngày 23/3/2033 là ngày mấy âm ngày 23/3/2033 có tốt không ngày 23 tháng 3 là ngày gì
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 23/3/2033
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoTý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59); Giờ Hắc ĐạoSửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Tý (23:00-00:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. » Dần (03:00-04:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Mão (05:00-06:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. |
Ngày Kỵ |
Ngày 23-3-2033 (tức ngày 23/2 Âm Lịch ) phạm ngày: - Nguyệt Kỵ: Ngày mặt trăng di chuyển sang một vị trí mới, ảnh hưởng đến con người kể cả đi làm ăn hay đi chơi đều không thích hợp. - Kim Thần Thất Sát: Ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái. |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTThiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc. Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt mọi việc. SAO XẤUTiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc. Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa. Hoang vu: Xấu cho mọi việc. Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, cưới hỏi. Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi, nhập trạch. Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng. Ly sàng: Kỵ cưới hỏi. |
Ngũ hành |
Ngày Quý Dậu có Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Tỵ và Sửu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Mão, hại Tuất, hình Ngọ, tuyệt Dần. Nạp âm: Quý Dậu có mệnh ngày là Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm). Ngày Quý Dậu, tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày tiểu cát (thoa nhật). Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất và Kỷ Hợi thuộc hành Mộc không sợ Kim. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Quý: Không nên kiện tụng, tranh chấp. - Ngày Dậu: Không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị tổn hại |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 23/2 Âm lịch là ngày Vô Vong (Xấu): Vô Vong hay còn gọi là Không Vong có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. |
Thập Nhị Trực |
Ngày 23/3/2033 là Trực Trực Phá. Trực Phá có nghĩa là Đại Hao, xung giữa ngày và tháng, nên tránh chọn làm ngày: Mở hàng, cưới hỏi, dời nhà, xuất hành, ký ước, giao thiệp. Song có thể chọn làm ngày cầu y, phá thổ, phá dỡ công trình cũ vì đây là thời điểm phù hợp để phá bỏ những thứ đã cũ kỹ, lỗi thời. |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 23 tháng 3 năm 2033 có Sao Chẩn soi chiếu. Sao Chẩn: Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát. |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Thiên Hầu (Xấu): Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu). Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 23/3/2033, tức ngày 23/2/2033 Âm lịch (ngày Quý Dậu, tháng Tháng Hai, năm Quý Sửu) là Ngày xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc đại sự nên dời sang ngày khác tốt hơn. Trong trường hợp không thể dời sang ngày khác thì nên chọn các khung giờ tốt và hướng tốt mà làm để tránh rủi ro. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 23 tháng 3 năm 2033
Ngày 23/3/2033 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 2033 thì ngày 23 tháng 3 năm 2033 Dương lịch là Thứ Tư ngày 23 tháng 2 Âm lịch năm Quý Sửu.
Ngày 23-3-2033 là thứ mấy?
Ngày 23 tháng 3 năm 2033 là ngày Thứ Tư
Ngày 23/3/2033 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 23 tháng 3 năm 2033 tức ngày (23/2 Âm Lịch) là Ngày Hoàng đạo
Ngày 23 tháng 3 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 23 tháng 3 năm 2033 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.