Lịch âm 2/2025 - Lịch vạn niên tháng 2 năm 2025
Tháng 2 là tháng thứ 2 của năm Dương lịch 2025. Theo lịch vạn niên năm 2025 thì ngày đầu tiên của tháng 2 là ngày 1/2/2025 tức ngày 4/1/2025 Âm lịch (Ngày Tân Sửu, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ).
Tháng 2/2025 có 28 ngày. Tên gọi tháng 2 trong tiếng Anh là February, bắt nguồn từ tiếng Latin "Februarius" có liên quan đến lễ hội Februalia, một lễ hội tẩy uế diễn ra vào tháng này. Đây là tháng ngắn nhất trong năm với 28 ngày trong các năm thông thường và 29 ngày trong các năm nhuận. Dịp nghỉ lễ Tết Nguyên Đán thường rơi vào tháng này.
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 2 năm 2025 lịch âm tháng 2 năm 2025 lịch dương tháng 2 năm 2025 tháng 2 năm 2025 2/2025 lich thang 2/2025 lịch vạn niên tháng 2 năm 2025
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
1☆4/1 Tân Sửu
Hội Xuân Núi Bà Đen
2☆5 Nhâm Dần
Hội Đống Đa
5☆8 Ất Tỵ
Hội Chùa Đậu
10☆13 Canh Tuất
Hội Lim
12☆15 Nhâm Tý
Tết Nguyên Tiêu
13☆16 Quý Sửu
Hội Côn Sơn, Kiếp Bạc
14☆17 Giáp Dần
Ngày lễ Tình yêu Valentine
27☆30 Đinh Mão
Ngày Thầy thuốc Việt Nam
Ngày tốt trong tháng 2 (Ngày Hoàng Đạo)
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 2 năm 2025
Ngày lễ trong tháng 2 dương lịch
- 3/2: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
- 14/2: Ngày lễ Tình yêu Valentine
- 27/2: Ngày Thầy thuốc Việt Nam
Ngày lễ trong tháng 1 âm lịch
- 1/1: Tết Nguyên Đán Được nghỉ
- 4/1: Hội Xuân Núi Bà Đen
- 5/1: Hội Đống Đa
- 6/1: Hội Chùa Hương - Hội Gióng Sóc Sơn
- 8/1: Hội Chùa Đậu
- 13/1: Hội Lim
- 15/1: Tết Nguyên Tiêu
- 16/1: Hội Côn Sơn, Kiếp Bạc
Ngày xuất hành trong tháng 2 năm 2025
- 4/1 Âm lịch (1/2 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/1 Âm lịch (2/2 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/1 Âm lịch (3/2 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/1 Âm lịch (4/2 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/1 Âm lịch (5/2 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/1 Âm lịch (6/2 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/1 Âm lịch (7/2 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/1 Âm lịch (8/2 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/1 Âm lịch (9/2 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/1 Âm lịch (10/2 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/1 Âm lịch (11/2 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/1 Âm lịch (12/2 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/1 Âm lịch (13/2 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/1 Âm lịch (14/2 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/1 Âm lịch (15/2 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/1 Âm lịch (16/2 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/1 Âm lịch (17/2 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/1 Âm lịch (18/2 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/1 Âm lịch (19/2 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/1 Âm lịch (20/2 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 24/1 Âm lịch (21/2 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/1 Âm lịch (22/2 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/1 Âm lịch (23/2 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/1 Âm lịch (24/2 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/1 Âm lịch (25/2 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/1 Âm lịch (26/2 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 30/1 Âm lịch (27/2 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 1/2 Âm lịch (28/2 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.