Lịch Âm 28/3 - Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2033
lịch vạn niên ngày 28 tháng 3 năm 2033 lịch âm ngày 28/3/2033
Năm 2033
Năm Quý Sửu
Ngày Dương Lịch: 28-3-2033
Ngày Âm Lịch: 28-2-2033
Ngày Thanh long Hoàng đạo: Chủ về hỷ sự, may mắn nên rất tốt cho các việc như: cưới hỏi, khai trương, thi cử...
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Tất cả mọi thứ chỉ quý giá tại 2 thời điểm: Trước khi có được và sau khi mất đi.
Tử vi ngày Mậu Dần
Ngày Mậu Dần có Dần Mộc tàng khí Thất Sát, Giáp Mộc độc lập, Mậu Thổ có bản tính thuộc Thổ. Đường đời mệnh chủ tất gặp Sửu Thổ, nên kết hợp với bạn đời tuổi Quý Hợi.
Người sinh ngày Mậu Dần có tính cách thiện lương, khoan dung. Dù là nam hay nữ đều mộc mạc giản dị và đôi phần cố chấp. Chính vì tính thực tế, có mục đích sống rõ ràng nên khiến trong cuộc sống nhiều lúc phải chịu đựng sự cô đơn.Nữ sinh ngày Mậu Dần khá lận đận về đường tình duyên, cẩn thận bản tính phong lưu của chồng.
ngày 28 tháng 3 năm 2033 ngày 28/3/2033 là ngày mấy âm ngày 28/3/2033 có tốt không ngày 28 tháng 3 là ngày gì
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 28/3/2033
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoTý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Giờ Hắc ĐạoDần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Tý (23:00-00:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. |
Ngày Kỵ |
Ngày 28/3/2033 (tức ngày 28/2 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTThiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí. Thiên Phúc: Tốt mọi việc. Ngũ phú: Tốt mọi việc. Cát Khánh: Tốt cho mọi việc. Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành. Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt mọi việc. Bất tương: Rất tốt cho hôn thú, cưới gả. SAO XẤUHoàng Sa: Xấu đối với xuất hành. Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành. Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và nhập trạch (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải). |
Ngũ hành |
Ngày Mậu Dần có Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất (cùng âm) thành Hỏa cục, xung với Thân, , sát Tỵ, tuyệt Dậu. Nạp âm: Mậu Dần có mệnh ngày là Thành Đầu Thổ (Đất trên thành). Ngày Mậu Dần, tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày hung (ngày chế nhật). Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Ngọ và Đinh Mùi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Mậu: Không nên nhận bàn giao nhà đất vì chủ đất không gặp may mắn. - Ngày Dần: Không nên tổ chức tế tự hay thờ cúng. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 28/2 Âm lịch là ngày Tiểu Cát (Tốt): Tiểu nghĩa là nhỏ, cát nghĩa là cát lợi, tốt ở một giai đoạn nào đó trong ngày. Trong thực tế nếu gặp thời điểm này thường có quý nhân phù tá, âm phúc che chở, độ trì. |
Thập Nhị Trực |
Ngày 28/3/2033 là Trực Trực Bế. Đứng vị trí cuối cùng của 12 Trực, Trực Bế thuộc nhóm ngày xấu. Trong ngày này, không nên: Cầu y, xuất hành, khai thị, phẫu thuật, nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng. Có thể: Lấp vá, đắp đập đê, đào ao, đào huyệt, tư tế, xây vá tường vách đã lở… |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 28 tháng 3 năm 2033 có Sao Tâm soi chiếu. Sao Tâm thuộc Thanh Long ở phương Đông, cung Mão, cầm tượng (tướng tinh) con cáo, có ngũ hành Thủy thuộc Thái Âm, chủ trị ngày thứ 2, là sao xấu (hung). Sao Tâm chủ việc kinh doanh làm ăn thua lỗ, hôn nhân bất lợi, thị phi kiện tụng. |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Thiên Tài (Tốt): Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây gặp Hạc Thần (xấu). Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 28/3/2033, tức ngày 28/2/2033 Âm lịch (ngày Mậu Dần, tháng Tháng Hai, năm Quý Sửu) là Ngày rất tốt. Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xuôi gió, không nên bỏ lỡ. Nên làm các việc đại sự như cưới hỏi, động thổ, xây dựng, khai trương, xuất hành, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, nhập trạch, nhập học, nhận việc, cầu tài cầu phúc, kiện tụng, mai táng, sửa mộ. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 28 tháng 3 năm 2033
Ngày 28/3/2033 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 2033 thì ngày 28 tháng 3 năm 2033 Dương lịch là Thứ Hai ngày 28 tháng 2 Âm lịch năm Quý Sửu.
Ngày 28-3-2033 là thứ mấy?
Ngày 28 tháng 3 năm 2033 là ngày Thứ Hai
Ngày 28/3/2033 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 28 tháng 3 năm 2033 tức ngày (28/2 Âm Lịch) là Ngày Hoàng đạo
Ngày 28 tháng 3 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 28 tháng 3 năm 2033 là Ngày truyền thống Dân quân tự vệ.
Ngày 28 tháng 3 năm 1935, Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ nhất ra “Nghị quyết về đội tự vệ” và cũng từ đó ngày này được coi là ngày thành lập lực lượng dân quân tự vệ Việt Nam.
Sự ra đời của lực lượng Dân quân tự vệ đánh dấu khởi đầu cho một thời kỳ mới với tư tưởng vũ trang toàn dân và tư tưởng chiến tranh nhân dân với phong trào toàn dân đánh giặc vô cùng hiệu quả của Đảng và nhà nước.
Kể từ ngày ra đời cho đến nay lượng Dân quân tự vệ luôn có mặt trong mọi hoạt động bảo vệ và chiến đấu giành độc lập dân tộc trong thời chiến cũng như giữ gìn an ninh trật tự xã hội trong thời bình ở nước ta.
Ngày truyền thống Dân quân tự vệ người lao động có được nghỉ làm và hưởng lương không?
Căn cứ điều 112 Bộ luật Lao động 2019 quy định về nghỉ lễ, Tết thì Ngày truyền thống Dân quân tự vệ không nằm trong danh sách những ngày nghỉ lễ do Nhà nước quy định nên người lao động sẽ không được nghỉ làm và hưởng nguyên lương.