Xem ngày tốt xấu ngày 24 tháng 10 năm 2120
Ngày Dương Lịch: 24-10-2120
Ngày Âm Lịch: 3-9-2120
Ngày Kim quỹ Hoàng đạo - Trực Khai
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Tuổi kỵ ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
-
Hôn thú, cưới hỏi...
-
Khởi công, xây dựng nhà, sửa chữa...
-
Khai trương, mở hàng, ký kết hợp đồng...
-
Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
-
Kiện tụng, cầu phúc, giải oan...
-
Mai táng, di chuyển, cải tạo...
XEM NGÀY TỐT XẤU:
Ngày đại kỵ
Ngày 24-10-2120 (tức ngày 3/9 Âm Lịch ) phạm ngày:
- Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành đi xa, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,...
Giờ tốt, xấu
Giờ Hoàng Đạo
Tý (23h-1h); Sửu (1h-3h); Thìn (7h-9h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h);
Giờ Hắc Đạo
Dần (3h-5h); Mão (5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h);
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Giáp: Không nên mở cửa hàng hay khai trương buôn bán vì hao tiền mất của
- Ngày Thân: Không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng
Thập Nhị Trực: Trực Khai
Thuộc ngày thượng cát, Trực Khai mang ý nghĩa đánh dấu sự khởi đầu mới.
Việc nên làm: Dựng cột, giao dịch, tu tạo, cầu phúc, thượng nhậm, khai thị, xuất hành, động thổ làm nhà, kết hôn…
Không nên: Cho vay, kiện tụng, tranh chấp.
Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 3/9 Âm lịch là ngày Tiểu Cát (Tốt): Tiểu nghĩa là nhỏ, cát nghĩa là cát lợi, tốt ở một giai đoạn nào đó trong ngày. Trong thực tế nếu gặp thời điểm này thường có quý nhân phù tá, âm phúc che chở, độ trì.Nhị Thập Bát Tú: Sao Khuê
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 24 tháng 10 năm 2120 tương ứng với Sao Khuê.
Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, khai trương, cưới hỏi, nhậm chức, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường. Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi
Sao Tốt - Xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư
SAO TỐT |
SAO XẤU |
Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây. Thiên tài (Kim Quỹ Hoàng Đạo): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương. Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành. Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Trực Tinh: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát. |
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. |
Ngày, giờ, hướng xuất hành
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
- Ngày Bạch Hổ Kiếp (Tốt): Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Hướng xuất hành
Xuất hành theo Hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần (mang đến may mắn, hạnh phúc) và xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Tài Thần (may mắn, tài lộc) và tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành hôm nay theo Lý Thuần Phong
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ): Giờ Tiểu các: TỐT
Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi): Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân): Giờ Đại an: TỐT
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu): Giờ Tốc hỷ: TỐT
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất): Giờ Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi): Giờ Xích khẩu: XẤU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Ngày hôm nay hợp tuổi nào?
Ngày Giáp Thân có Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn (cùng âm) thành Thủy cục, xung với tuổi Dần – Tỵ – Hợi, hại với tuổi Hợi.
Nạp âm: Giáp Thân có mệnh ngày là Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối).
Ngày Giáp Thân, tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi và Kỷ Sửu thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày hôm nay xung với tuổi nào?
Ngày 24/10/2120 xung với các tuổi: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý. Những tuổi này nên cẩn thận trong chuyện đi lại, hạn chế xuất hành hay làm các việc đại sự.Ngày 24/10/2120 có phải là ngày tốt không?
Ngày 3/9 âm lịch là ngày Tam Nương. Theo quan niệm của người xưa, ngày Tam Nương là những ngày xấu, đó là các ngày: 3, 7, 13, 18, 22, và 27 âm lịch mỗi tháng. Làm việc gì vào ngày Tam Nương cũng dễ dẫn đến thất bại.
Lưu ý: Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ không? Mỗi ngày đều có sao tốt và sao xấu, xem sao nào tốt với từng công việc cụ thể, để tránh những sao xấu. Nên chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện.
Ý nghĩa của việc xem ngày tốt - xấu
Việc xem ngày tốt xấu là một nét văn hóa truyền thống lâu đời ở nhiều nước Á Đông, trong đó có Việt Nam. Theo phong thuỷ chọn ngày tốt sẽ mang lại may mắn, thuận lợi và tránh được những rủi ro không đáng có khi tiến hành các việc đại sự.Những lưu ý khi xem ngày
- Để xem ngày tốt xấu, bạn cần xác định mục đích cụ thể của việc chọn ngày (ví dụ: cưới hỏi, khai trương, động thổ, xuất hành, kiện tụng v.v.) vì mỗi việc có tiêu chí chọn ngày khác nhau.
- Ngày tốt chỉ là yếu tố hỗ trợ, quan trọng nhất vẫn là sự chuẩn bị kỹ lưỡng và nỗ lực của bản thân.
- Nếu bạn không tự tin trong việc xem ngày, hãy nhờ các chuyên gia phong thủy hoặc tử vi để được tư vấn chính xác.
- Dù chọn ngày tốt hay xấu, hãy giữ tâm lý thoải mái và tích cực. Niềm tin và sự chuẩn bị kỹ lưỡng sẽ giúp bạn thành công hơn.