Xem ngày tốt xấu tháng 2 năm 2120 chính xác nhất

Tổng hợp các ngày tốt, xấu trong tháng 2 năm 2120 (tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn). Chi tiết việc nên làm, không nên làm tương ứng với mỗi ngày trong tháng.

Xem ngày tốt Tháng:

Thứ Năm
1
Tháng 2
NGÀY XẤU

- Âm Lịch: Ngày 3/1/2120 ( ngày Mậu Ngọ, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Hỏa (Thiên Thượng Hỏa)- 1 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Bạch hổ Hắc đạo - Trực Chấp

- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Sáu
2
Tháng 2
NGÀY RẤT TỐT

- Âm Lịch: Ngày 4/1/2120 ( ngày Kỷ Mùi, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Hỏa (Thiên Thượng Hỏa)- 2 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo - Trực Phá

- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Bảy
3
Tháng 2
NGÀY XẤU

- Âm Lịch: Ngày 5/1/2120 ( ngày Canh Thân, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Mộc (Thạch Lựu Mộc)- 1 - 0

- Ngày con nước: Giờ nước lên: Thìn (07h-09h). Giờ nước xuống: Tỵ (09h-11h)

- Ngày Thiên lao Hắc đạo - Trực Nguy

- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

XEM CHI TIẾT
Chủ Nhật
4
Tháng 2
NGÀY RẤT XẤU

- Âm Lịch: Ngày 6/1/2120 ( ngày Tân Dậu, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Mộc (Thạch Lựu Mộc)- 1 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Nguyên vũ Hắc đạo - Trực Nguy

- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Hai
5
Tháng 2
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 7/1/2120 ( ngày Nhâm Tuất, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Thủy (Đại Hải Thủy)- 4 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Tư mệnh Hoàng đạo - Trực Thành

- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Ba
6
Tháng 2
NGÀY TỐT

- Âm Lịch: Ngày 8/1/2120 ( ngày Quý Hợi, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Thủy (Đại Hải Thủy)- 3 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Câu trần Hắc đạo - Trực Thu

- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Tư
7
Tháng 2

- Âm Lịch: Ngày 9/1/2120 ( ngày Giáp Tý, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Kim (Hải Trung Kim)- 3 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Thanh long Hoàng đạo - Trực Khai

- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Năm
8
Tháng 2
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 10/1/2120 ( ngày Ất Sửu, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Kim (Hải Trung Kim)- 2 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Minh Đường Hoàng đạo - Trực Bế

- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Sáu
9
Tháng 2
NGÀY RẤT TỐT

- Âm Lịch: Ngày 11/1/2120 ( ngày Bính Dần, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Hỏa (Lư Trung Hỏa)- 4 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Thiên hình Hắc đạo - Trực Kiến

- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Bảy
10
Tháng 2
NGÀY RẤT TỐT

- Âm Lịch: Ngày 12/1/2120 ( ngày Đinh Mão, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Hỏa (Lư Trung Hỏa)- 2 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Chu tước Hắc đạo - Trực Trừ

- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Chủ Nhật
11
Tháng 2
NGÀY RẤT XẤU

- Âm Lịch: Ngày 13/1/2120 ( ngày Mậu Thìn, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Mộc (Đại Lâm Mộc)- 0 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Kim quỹ Hoàng đạo - Trực Mãn

- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Hai
12
Tháng 2
NGÀY RẤT XẤU

- Âm Lịch: Ngày 14/1/2120 ( ngày Kỷ Tỵ, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Mộc (Đại Lâm Mộc)- 1 - 2

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Kim đường Hoàng đạo - Trực Bình

- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Ba
13
Tháng 2
NGÀY RẤT XẤU

- Âm Lịch: Ngày 15/1/2120 ( ngày Canh Ngọ, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Thổ (Lộ Bàng Thổ)- 1 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Bạch hổ Hắc đạo - Trực Định

- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Tư
14
Tháng 2
NGÀY RẤT TỐT

- Âm Lịch: Ngày 16/1/2120 ( ngày Tân Mùi, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Thổ (Lộ Bàng Thổ)- 3 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo - Trực Chấp

- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Năm
15
Tháng 2
NGÀY RẤT TỐT

- Âm Lịch: Ngày 17/1/2120 ( ngày Nhâm Thân, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Kim (Kiếm Phong Kim)- 2 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Thiên lao Hắc đạo - Trực Phá

- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Sáu
16
Tháng 2
NGÀY RẤT XẤU

- Âm Lịch: Ngày 18/1/2120 ( ngày Quý Dậu, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Kim (Kiếm Phong Kim)- 0 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Nguyên vũ Hắc đạo - Trực Nguy

- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Bảy
17
Tháng 2
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 19/1/2120 ( ngày Giáp Tuất, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Hỏa (Sơn Đầu Hỏa)- 4 - 2

- Ngày con nước: Giờ nước lên: Thìn (07h-09h). Giờ nước xuống: Tỵ (09h-11h)

- Ngày Tư mệnh Hoàng đạo - Trực Thành

- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Chủ Nhật
18
Tháng 2
NGÀY TỐT

- Âm Lịch: Ngày 20/1/2120 ( ngày Ất Hợi, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Hỏa (Sơn Đầu Hỏa)- 4 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Câu trần Hắc đạo - Trực Thu

- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Hai
19
Tháng 2

- Âm Lịch: Ngày 21/1/2120 ( ngày Bính Tý, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Thủy (Giảm Hạ Thủy)- 5 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Thanh long Hoàng đạo - Trực Khai

- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Ba
20
Tháng 2
NGÀY RẤT TỐT

- Âm Lịch: Ngày 22/1/2120 ( ngày Đinh Sửu, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Thủy (Giảm Hạ Thủy)- 2 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Minh Đường Hoàng đạo - Trực Bế

- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Tư
21
Tháng 2
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 23/1/2120 ( ngày Mậu Dần, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Thổ (Thành Đầu Thổ)- 2 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Thiên hình Hắc đạo - Trực Kiến

- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Năm
22
Tháng 2
NGÀY RẤT TỐT

- Âm Lịch: Ngày 24/1/2120 ( ngày Kỷ Mão, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Thổ (Thành Đầu Thổ)- 1 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Chu tước Hắc đạo - Trực Trừ

- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Sáu
23
Tháng 2
NGÀY XẤU

- Âm Lịch: Ngày 25/1/2120 ( ngày Canh Thìn, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Kim (Bạch Lạp Kim)- 0 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Kim quỹ Hoàng đạo - Trực Mãn

- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Bảy
24
Tháng 2
NGÀY RẤT XẤU

- Âm Lịch: Ngày 26/1/2120 ( ngày Tân Tỵ, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Kim (Bạch Lạp Kim)- 2 - 2

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Kim đường Hoàng đạo - Trực Bình

- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Chủ Nhật
25
Tháng 2
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 27/1/2120 ( ngày Nhâm Ngọ, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Mộc (Dương Liễu Mộc)- 2 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Bạch hổ Hắc đạo - Trực Định

- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Hai
26
Tháng 2
NGÀY RẤT TỐT

- Âm Lịch: Ngày 28/1/2120 ( ngày Quý Mùi, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Mộc (Dương Liễu Mộc)- 2 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo - Trực Chấp

- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Ba
27
Tháng 2
NGÀY TỐT

- Âm Lịch: Ngày 29/1/2120 ( ngày Giáp Thân, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Thủy (Tuyền Trung Thủy)- 2 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Thiên lao Hắc đạo - Trực Phá

- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Tư
28
Tháng 2
NGÀY RẤT XẤU

- Âm Lịch: Ngày 30/1/2120 ( ngày Ất Dậu, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Thủy (Tuyền Trung Thủy)- 1 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Nguyên vũ Hắc đạo - Trực Nguy

- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Năm
29
Tháng 2
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 1/2/2120 ( ngày Bính Tuất, tháng Kỷ Mão, năm Canh Thìn )

- Mệnh ngày: Thổ (Ốc Thượng Thổ)- 2 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Thiên lao Hắc đạo - Trực Thành

- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT

Xem ngày tốt các tháng trong năm 2120