Xem ngày tốt xấu tháng 7 năm 2012 chính xác nhất

Tổng hợp các ngày tốt, xấu trong tháng 7 năm 2012 (tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Thìn). Chi tiết việc nên làm, không nên làm tương ứng với mỗi ngày trong tháng.

Xem ngày tốt Tháng:

Chủ Nhật
1
Tháng 7
NGÀY RẤT XẤU

- Âm Lịch: Ngày 13/5/2012 ( ngày Quý Hợi, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Thủy (Đại Hải Thủy)- 2 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Chu tước Hắc đạo - Trực Chấp

- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Hai
2
Tháng 7
NGÀY RẤT XẤU

- Âm Lịch: Ngày 14/5/2012 ( ngày Giáp Tý, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Kim (Hải Trung Kim)- 0 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Kim quỹ Hoàng đạo - Trực Phá

- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Ba
3
Tháng 7
NGÀY RẤT TỐT

- Âm Lịch: Ngày 15/5/2012 ( ngày Ất Sửu, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Kim (Hải Trung Kim)- 1 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Kim đường Hoàng đạo - Trực Nguy

- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Tư
4
Tháng 7
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 16/5/2012 ( ngày Bính Dần, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Hỏa (Lư Trung Hỏa)- 5 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Bạch hổ Hắc đạo - Trực Thành

- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Năm
5
Tháng 7
NGÀY RẤT XẤU

- Âm Lịch: Ngày 17/5/2012 ( ngày Đinh Mão, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Hỏa (Lư Trung Hỏa)- 4 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo - Trực Thu

- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Sáu
6
Tháng 7
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 18/5/2012 ( ngày Mậu Thìn, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Mộc (Đại Lâm Mộc)- 2 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Thiên lao Hắc đạo - Trực Thu

- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Bảy
7
Tháng 7
NGÀY XẤU

- Âm Lịch: Ngày 19/5/2012 ( ngày Kỷ Tỵ, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Mộc (Đại Lâm Mộc)- 0 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Nguyên vũ Hắc đạo - Trực Khai

- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Chủ Nhật
8
Tháng 7
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 20/5/2012 ( ngày Canh Ngọ, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Thổ (Lộ Bàng Thổ)- 1 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Tư mệnh Hoàng đạo - Trực Bế

- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Hai
9
Tháng 7
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 21/5/2012 ( ngày Tân Mùi, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Thổ (Lộ Bàng Thổ)- 2 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Câu trần Hắc đạo - Trực Kiến

- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Ba
10
Tháng 7
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 22/5/2012 ( ngày Nhâm Thân, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Kim (Kiếm Phong Kim)- 2 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Thanh long Hoàng đạo - Trực Trừ

- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Tư
11
Tháng 7
NGÀY XẤU

- Âm Lịch: Ngày 23/5/2012 ( ngày Quý Dậu, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Kim (Kiếm Phong Kim)- 3 - 1

- Ngày con nước: Giờ nước lên: Dần (03h-05h). Giờ nước xuống: Mão (05h-07h)

- Ngày Minh Đường Hoàng đạo - Trực Mãn

- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Năm
12
Tháng 7
NGÀY RẤT XẤU

- Âm Lịch: Ngày 24/5/2012 ( ngày Giáp Tuất, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Hỏa (Sơn Đầu Hỏa)- 2 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Thiên hình Hắc đạo - Trực Bình

- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Sáu
13
Tháng 7
NGÀY RẤT XẤU

- Âm Lịch: Ngày 25/5/2012 ( ngày Ất Hợi, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Hỏa (Sơn Đầu Hỏa)- 2 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Chu tước Hắc đạo - Trực Định

- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Bảy
14
Tháng 7
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 26/5/2012 ( ngày Bính Tý, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Thủy (Giảm Hạ Thủy)- 2 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Kim quỹ Hoàng đạo - Trực Chấp

- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Chủ Nhật
15
Tháng 7
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 27/5/2012 ( ngày Đinh Sửu, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Thủy (Giảm Hạ Thủy)- 2 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Kim đường Hoàng đạo - Trực Phá

- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Hai
16
Tháng 7
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 28/5/2012 ( ngày Mậu Dần, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Thổ (Thành Đầu Thổ)- 4 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Bạch hổ Hắc đạo - Trực Nguy

- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Ba
17
Tháng 7
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 29/5/2012 ( ngày Kỷ Mão, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Thổ (Thành Đầu Thổ)- 3 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo - Trực Thành

- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Tư
18
Tháng 7
NGÀY RẤT TỐT

- Âm Lịch: Ngày 30/5/2012 ( ngày Canh Thìn, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Kim (Bạch Lạp Kim)- 1 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Thiên lao Hắc đạo - Trực Thu

- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Năm
19
Tháng 7
NGÀY RẤT TỐT

- Âm Lịch: Ngày 1/6/2012 ( ngày Tân Tỵ, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Kim (Bạch Lạp Kim)- 4 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo - Trực Khai

- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Sáu
20
Tháng 7
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 2/6/2012 ( ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Mộc (Dương Liễu Mộc)- 2 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Thiên lao Hắc đạo - Trực Bế

- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Bảy
21
Tháng 7
NGÀY XẤU

- Âm Lịch: Ngày 3/6/2012 ( ngày Quý Mùi, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Mộc (Dương Liễu Mộc)- 1 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Nguyên vũ Hắc đạo - Trực Kiến

- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Chủ Nhật
22
Tháng 7
NGÀY TỐT

- Âm Lịch: Ngày 4/6/2012 ( ngày Giáp Thân, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Thủy (Tuyền Trung Thủy)- 4 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Tư mệnh Hoàng đạo - Trực Trừ

- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Hai
23
Tháng 7
NGÀY XẤU

- Âm Lịch: Ngày 5/6/2012 ( ngày Ất Dậu, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Thủy (Tuyền Trung Thủy)- 1 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Câu trần Hắc đạo - Trực Mãn

- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Ba
24
Tháng 7
NGÀY RẤT XẤU

- Âm Lịch: Ngày 6/6/2012 ( ngày Bính Tuất, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Thổ (Ốc Thượng Thổ)- 3 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Thanh long Hoàng đạo - Trực Bình

- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Tư
25
Tháng 7
NGÀY RẤT XẤU

- Âm Lịch: Ngày 7/6/2012 ( ngày Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Thổ (Ốc Thượng Thổ)- 3 - 1

- Ngày con nước: Giờ nước lên: Tý (23h-01h). Giờ nước xuống: Sửu (01h-03h)

- Ngày Minh Đường Hoàng đạo - Trực Định

- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Năm
26
Tháng 7
NGÀY XẤU

- Âm Lịch: Ngày 8/6/2012 ( ngày Mậu Tý, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Hỏa (Thích Lịch Hỏa)- 0 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Thiên hình Hắc đạo - Trực Chấp

- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Sáu
27
Tháng 7
NGÀY RẤT XẤU

- Âm Lịch: Ngày 9/6/2012 ( ngày Kỷ Sửu, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Hỏa (Thích Lịch Hỏa)- 2 - 2

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Chu tước Hắc đạo - Trực Phá

- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Bảy
28
Tháng 7
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 10/6/2012 ( ngày Canh Dần, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Mộc (Tùng Bách Mộc)- 2 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Kim quỹ Hoàng đạo - Trực Nguy

- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

XEM CHI TIẾT
Chủ Nhật
29
Tháng 7
NGÀY BÌNH THƯỜNG

- Âm Lịch: Ngày 11/6/2012 ( ngày Tân Mão, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Mộc (Tùng Bách Mộc)- 5 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Kim đường Hoàng đạo - Trực Thành

- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Hai
30
Tháng 7
NGÀY RẤT XẤU

- Âm Lịch: Ngày 12/6/2012 ( ngày Nhâm Thìn, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Thủy (Trường Lưu Thủy)- 0 - 1

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Bạch hổ Hắc đạo - Trực Thu

- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT
Thứ Ba
31
Tháng 7
NGÀY RẤT TỐT

- Âm Lịch: Ngày 13/6/2012 ( ngày Quý Tỵ, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Thìn )

- Mệnh ngày: Thủy (Trường Lưu Thủy)- 3 - 0

- Ngày con nước: Không phải ngày con nước

- Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo - Trực Khai

- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

- Giờ Hoàng đạo ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

XEM CHI TIẾT

Xem ngày tốt các tháng trong năm 2012