Xem ngày tốt xấu tháng 12 năm 2012 chính xác nhất
Tổng hợp các ngày tốt, xấu trong tháng 12 năm 2012 (tháng Tân Hợi, năm Nhâm Thìn). Chi tiết việc nên làm, không nên làm tương ứng với mỗi ngày trong tháng.
Xem ngày tốt Tháng:
- Âm Lịch: Ngày 18/10/2012 ( ngày Bính Thân, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Hỏa (Sơn Hạ Hỏa)- 1 - 3
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Thiên hình Hắc đạo - Trực Thu
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
- Âm Lịch: Ngày 19/10/2012 ( ngày Đinh Dậu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Hỏa (Sơn Hạ Hỏa)- 1 - 2
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Chu tước Hắc đạo - Trực Khai
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
- Âm Lịch: Ngày 20/10/2012 ( ngày Mậu Tuất, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Mộc (Bình Địa Mộc)- 0 - 0
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Kim quỹ Hoàng đạo - Trực Bế
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Âm Lịch: Ngày 21/10/2012 ( ngày Kỷ Hợi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Mộc (Bình Địa Mộc)- 2 - 0
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Kim đường Hoàng đạo - Trực Kiến
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Âm Lịch: Ngày 22/10/2012 ( ngày Canh Tý, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Thổ (Bích Thượng Thổ)- 2 - 0
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Bạch hổ Hắc đạo - Trực Trừ
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Âm Lịch: Ngày 23/10/2012 ( ngày Tân Sửu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Thổ (Bích Thượng Thổ)- 2 - 0
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo - Trực Mãn
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Âm Lịch: Ngày 24/10/2012 ( ngày Nhâm Dần, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Kim (Kim Bạch Kim)- 4 - 1
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Thiên lao Hắc đạo - Trực Mãn
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
- Âm Lịch: Ngày 25/10/2012 ( ngày Quý Mão, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Kim (Kim Bạch Kim)- 3 - 1
- Ngày con nước: Giờ nước lên: Ngọ (11h-13h). Giờ nước xuống: Mùi (13h-15h)
- Ngày Nguyên vũ Hắc đạo - Trực Bình
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
- Âm Lịch: Ngày 26/10/2012 ( ngày Giáp Thìn, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Hỏa (Phú Đăng Hoả)- 3 - 0
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Tư mệnh Hoàng đạo - Trực Định
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Âm Lịch: Ngày 27/10/2012 ( ngày Ất Tỵ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Hỏa (Phú Đăng Hỏa)- 3 - 0
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Câu trần Hắc đạo - Trực Chấp
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Âm Lịch: Ngày 28/10/2012 ( ngày Bính Ngọ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Thủy (Thiên Hà Thủy)- 1 - 0
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Thanh long Hoàng đạo - Trực Phá
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Âm Lịch: Ngày 29/10/2012 ( ngày Đinh Mùi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Thủy (Thiên Hà Thủy)- 2 - 0
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Minh Đường Hoàng đạo - Trực Nguy
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Âm Lịch: Ngày 1/11/2012 ( ngày Mậu Thân, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Thổ (Đại Trạch Thổ)- 5 - 0
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Thanh long Hoàng đạo - Trực Thành
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
- Âm Lịch: Ngày 2/11/2012 ( ngày Kỷ Dậu, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Thổ (Đại Trạch Thổ)- 2 - 0
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Minh Đường Hoàng đạo - Trực Thu
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
- Âm Lịch: Ngày 3/11/2012 ( ngày Canh Tuất, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Kim (Thoa Xuyến Kim)- 0 - 0
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Thiên hình Hắc đạo - Trực Khai
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Âm Lịch: Ngày 4/11/2012 ( ngày Tân Hợi, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Kim (Thoa Xuyến Kim)- 0 - 0
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Chu tước Hắc đạo - Trực Bế
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Âm Lịch: Ngày 5/11/2012 ( ngày Nhâm Tý, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Mộc (Tang Đố Mộc)- 2 - 0
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Kim quỹ Hoàng đạo - Trực Kiến
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Âm Lịch: Ngày 6/11/2012 ( ngày Quý Sửu, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Mộc (Tang Đố Mộc)- 3 - 1
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Kim đường Hoàng đạo - Trực Trừ
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Âm Lịch: Ngày 7/11/2012 ( ngày Giáp Dần, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Thủy (Đại Khe Thủy)- 2 - 1
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Bạch hổ Hắc đạo - Trực Mãn
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
- Âm Lịch: Ngày 8/11/2012 ( ngày Ất Mão, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Thủy (Đại Khe Thủy)- 2 - 2
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo - Trực Bình
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
- Âm Lịch: Ngày 9/11/2012 ( ngày Bính Thìn, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Thổ (Sa Trung Thổ)- 1 - 1
- Ngày con nước: Giờ nước lên: Dần (03h-05h). Giờ nước xuống: Mão (05h-07h)
- Ngày Thiên lao Hắc đạo - Trực Định
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Âm Lịch: Ngày 10/11/2012 ( ngày Đinh Tỵ, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Thổ (Sa Trung Thổ)- 4 - 2
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Nguyên vũ Hắc đạo - Trực Chấp
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Âm Lịch: Ngày 11/11/2012 ( ngày Mậu Ngọ, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Hỏa (Thiên Thượng Hỏa)- 1 - 0
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Tư mệnh Hoàng đạo - Trực Phá
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Âm Lịch: Ngày 12/11/2012 ( ngày Kỷ Mùi, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Hỏa (Thiên Thượng Hỏa)- 1 - 0
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Câu trần Hắc đạo - Trực Nguy
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Âm Lịch: Ngày 13/11/2012 ( ngày Canh Thân, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Mộc (Thạch Lựu Mộc)- 5 - 0
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Thanh long Hoàng đạo - Trực Thành
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
- Âm Lịch: Ngày 14/11/2012 ( ngày Tân Dậu, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Mộc (Thạch Lựu Mộc)- 2 - 0
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Minh Đường Hoàng đạo - Trực Thu
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
- Âm Lịch: Ngày 15/11/2012 ( ngày Nhâm Tuất, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Thủy (Đại Hải Thủy)- 2 - 0
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Thiên hình Hắc đạo - Trực Khai
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Âm Lịch: Ngày 16/11/2012 ( ngày Quý Hợi, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Thủy (Đại Hải Thủy)- 1 - 1
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Chu tước Hắc đạo - Trực Bế
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Âm Lịch: Ngày 17/11/2012 ( ngày Giáp Tý, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Kim (Hải Trung Kim)- 1 - 0
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Kim quỹ Hoàng đạo - Trực Kiến
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Âm Lịch: Ngày 18/11/2012 ( ngày Ất Sửu, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Kim (Hải Trung Kim)- 2 - 0
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Kim đường Hoàng đạo - Trực Trừ
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Âm Lịch: Ngày 19/11/2012 ( ngày Bính Dần, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Thìn )
- Mệnh ngày: Hỏa (Lư Trung Hỏa)- 1 - 1
- Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Ngày Bạch hổ Hắc đạo - Trực Mãn
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- Giờ Hoàng đạo ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Xem ngày tốt các tháng trong năm 2012
- Ngày tốt tháng 1 năm 2012
- Ngày tốt tháng 2 năm 2012
- Ngày tốt tháng 3 năm 2012
- Ngày tốt tháng 4 năm 2012
- Ngày tốt tháng 5 năm 2012
- Ngày tốt tháng 6 năm 2012
- Ngày tốt tháng 7 năm 2012
- Ngày tốt tháng 8 năm 2012
- Ngày tốt tháng 9 năm 2012
- Ngày tốt tháng 10 năm 2012
- Ngày tốt tháng 11 năm 2012
- Ngày tốt tháng 12 năm 2012