Lịch âm 9/2049 - Lịch vạn niên tháng 9 năm 2049
Tháng 9 là tháng thứ 9 của năm Dương lịch 2049. Theo lịch vạn niên năm 2049 thì ngày đầu tiên của tháng 9 là ngày 1/9/2049 tức ngày 5/8/2049 Âm lịch (Ngày Kỷ Mão, tháng Quý Dậu, năm Kỷ Tỵ).
Tháng 9 dương lịch năm 2049 có tổng cộng 30 ngày, tiếng Anh được gọi là September, tên này bắt nguồn từ tiếng Latin "September" nghĩa là tháng thứ bảy theo lịch cổ đại của người La Mã, khi năm chỉ có 10 tháng. Khi lịch được cải cách để thêm hai tháng mới vào đầu năm thì September trở thành tháng thứ 9 trong lịch hiện tại. Tháng Chín đánh dấu sự chuyển mình từ mùa hè sang mùa thu với thời tiết mát mẻ hơn. Tháng Chín diễn ra sự kiện quan trọng với người dân Việt Nam đó chính là ngày lễ Quốc Khánh (2/9/2049).
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 9 năm 2049 lịch âm tháng 9 năm 2049 lịch dương tháng 9 năm 2049 tháng 9 năm 2049 9/2049 lich thang 9/2049 lịch vạn niên tháng 9 năm 2049
Ngày Hoàng Đạo trong tháng 9
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 9 năm 2049
Ngày lễ trong tháng 9 dương lịch
- 2/9: Ngày Quốc khánh nước CHXNCN Việt Nam Được nghỉ
- 7/9: Ngày thành lập Đài Tiếng nói Việt Nam
- 10/9: Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
- 12/9: Ngày truyền thống ngành Cơ yếu Việt Nam
- 20/9: Ngày Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
- 23/9: Ngày Nam Bộ kháng chiến
- 27/9: Ngày du lịch thế giới
Ngày lễ trong tháng 8 âm lịch
- 2/8: Hội Lăng Lê Văn Duyệt
- 9/8: Hội Chọi Trâu Đồ Sơn
- 14/8: Hội Nghinh Ông
- 15/8: Tết Trung Thu
Ngày xuất hành trong tháng 9 năm 2049
- 5/8 Âm lịch (1/9 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 6/8 Âm lịch (2/9 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 7/8 Âm lịch (3/9 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/8 Âm lịch (4/9 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 9/8 Âm lịch (5/9 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/8 Âm lịch (6/9 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/8 Âm lịch (7/9 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 12/8 Âm lịch (8/9 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 13/8 Âm lịch (9/9 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 14/8 Âm lịch (10/9 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 15/8 Âm lịch (11/9 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/8 Âm lịch (12/9 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 17/8 Âm lịch (13/9 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/8 Âm lịch (14/9 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/8 Âm lịch (15/9 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 20/8 Âm lịch (16/9 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 21/8 Âm lịch (17/9 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 22/8 Âm lịch (18/9 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 23/8 Âm lịch (19/9 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/8 Âm lịch (20/9 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 25/8 Âm lịch (21/9 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/8 Âm lịch (22/9 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/8 Âm lịch (23/9 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 28/8 Âm lịch (24/9 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 29/8 Âm lịch (25/9 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 30/8 Âm lịch (26/9 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 1/9 Âm lịch (27/9 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/9 Âm lịch (28/9 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/9 Âm lịch (29/9 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/9 Âm lịch (30/9 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.