Xem ngày tốt xấu ngày 7 tháng 1 năm 2012

THÁNG 1 NĂM 2012
Thứ Bảy
7
NGÀY
14
Đinh Mão
THÁNG
12
Tân Sửu
NĂM
2011
Tân Mão
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
MỆNH NGÀY
Hỏa (Lư Trung Hỏa)

Ngày Dương Lịch: 7-1-2012

Ngày Âm Lịch: 14-12-2011

Ngày Kim đường Hoàng đạo - Trực Mãn

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

Tuổi kỵ ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng nhà, sửa chữa...
  • Khai trương, mở hàng, ký kết hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Kiện tụng, cầu phúc, giải oan...
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

XEM NGÀY TỐT XẤU:

Ngày đại kỵ

Ngày 7-1-2012 (tức ngày 14/12 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Nguyệt Kỵ: Ngày mặt trăng di chuyển sang một vị trí mới, ảnh hưởng đến con người kể cả đi làm ăn hay đi chơi đều không thích hợp.

- Kim Thần Thất Sáṭ: Theo trạch cát là đại hung, kỵ mọi việc, không nên tiến hành bất cứ việc gì.

Giờ tốt, xấu

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23h-1h); Dần (3h-5h); Mão (5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h);

Giờ Hắc Đạo

Sửu (1h-3h); Thìn (7h-9h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h);

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Đinh: Không nên cắt tóc, cạo đầu

- Ngày Mão: Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành

Thập Nhị Trực: Trực Mãn

Ngày 7/1/2012 là Trực Mãn. Cùng nhóm thứ cát, Trực Mãn là Trực thứ 3 của 12 Trực trong tháng, mang nghĩa đầy đủ, mỹ mãn.

Việc nên làm: Cầu tài, dời đồ, tế tự, chăn nuôi, giá thú, khai thị, lập khế ước, xuất hành, sửa kho…

Không nên: Cầu y, nhậm chức, kiện tụng.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 14/12 Âm lịch là ngày Đại An (Tốt): Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài. Làm nhà mà gặp các ngày, giờ này thì gia chủ và các thành viên luôn mạnh khỏe, cuộc sống ổn định dài lâu tạo tiền đề cho sự phát triển bền vững. Đại an là một ngày, hoặc giờ tốt, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc.

Nhị Thập Bát Tú: Sao Chẩn

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 7 tháng 1 năm 2012 tương ứng với Sao Chẩn.

Sao Chẩn: Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát

Sao Tốt - Xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

SAO TỐT

SAO XẤU

Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.

Địa tài, trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.

Dân nhật, thời đức: Tốt cho mọi việc.

Kim đường Hoàng Đạo: Tốt mọi việc.

Thiên ân: Tốt cho làm nhà, khai trương.

Bất tương: Rất tốt cho hôn thú, cưới gả.

Thổ Ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.

Thiên ôn: Kỵ xây dựng.

Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi, nhập trạch.

Quả Tú: Xấu với cưới hỏi.

Ngày, giờ, hướng xuất hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Thanh Long Đầu (Tốt):Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài đắc lợi. Mọi việc như ý.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần (mang đến may mắn, hạnh phúc) và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần (may mắn, tài lộc)

Giờ xuất hành hôm nay theo Lý Thuần Phong

Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ): Giờ Đại an: TỐT
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi): Giờ Tốc hỷ: TỐT
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân): Giờ Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu): Giờ Xích khẩu: XẤU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất): Giờ Tiểu các: TỐT
Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.

Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi): Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Ngày hôm nay hợp tuổi nào?

Ngày Đinh Mão có Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Hợi và Mùi (cùng dương) thành Mộc cục, xung với tuổi Ngọ – Tý – Dậu, hại với tuổi Thìn.

Nạp âm: Đinh Mão có mệnh ngày là Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò).

Ngày Đinh Mão, tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát.

Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Quý Dậu thuộc hành Kim (Kiếm Phong Kim) không sợ Hỏa.

Ngày hôm nay xung với tuổi nào?

Ngày 7/1/2012 xung với các tuổi: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi. Những tuổi này nên cẩn thận trong chuyện đi lại, hạn chế xuất hành hay làm các việc đại sự.

Ngày 7/1/2012 có phải là ngày tốt không?

Ngày 14/12 âm lịch là ngày Kim Thần Thất Sát. Ngày Kim Thần Thất Sát được xem là ngày bách kỵ. Tức là ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái. Nếu bắt buộc phải lầm việc gì đó thì phải cực kỳ cẩn trọng.

Lưu ý: Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ không? Mỗi ngày đều có sao tốt và sao xấu, xem sao nào tốt với từng công việc cụ thể, để tránh những sao xấu. Nên chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện.

Ý nghĩa của việc xem ngày tốt - xấu

Việc xem ngày tốt xấu là một nét văn hóa truyền thống lâu đời ở nhiều nước Á Đông, trong đó có Việt Nam. Theo phong thuỷ chọn ngày tốt sẽ mang lại may mắn, thuận lợi và tránh được những rủi ro không đáng có khi tiến hành các việc đại sự.

Những lưu ý khi xem ngày