Xem ngày tốt xấu ngày 6 tháng 8 năm 2120
Ngày Dương Lịch: 6-8-2120
Ngày Âm Lịch: 13-7-2120
Ngày Minh Đường Hoàng đạo - Trực Phá
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Tuổi kỵ ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
-
Hôn thú, cưới hỏi...
-
Khởi công, xây dựng nhà, sửa chữa...
-
Khai trương, mở hàng, ký kết hợp đồng...
-
Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
-
Kiện tụng, cầu phúc, giải oan...
-
Mai táng, di chuyển, cải tạo...
XEM NGÀY TỐT XẤU:
Ngày đại kỵ
Ngày 6-8-2120 (tức ngày 13/7 Âm Lịch ) phạm ngày:
- Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành đi xa, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,...
- Ngày sát chủ Dương: Không nên tiến hành các việc đại sự liên quan đến người sống như cưới hỏi, tiệc tân gia, lễ mừng thọ, khai trương, thành lập công ty…
- Ngày Thọ Tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Giờ tốt, xấu
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3h-5h); Mão (5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h);
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h); Sửu (1h-3h); Thìn (7h-9h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h);
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Ất: Không nên gieo hạt trồng cây
- Ngày Sửu: Không thích hợp cho việc nhậm chức hay thăng chức.
Thập Nhị Trực: Trực Phá
Việc nên làm: Cầu y, phá thổ, phá dỡ công trình cũ vì đây là thời điểm phù hợp để phá bỏ những thứ đã cũ kỹ, lỗi thời.
Không nên: Mở hàng, cưới hỏi, dời nhà, xuất hành, ký ước, giao thiệp.
Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 13/7 Âm lịch là ngày Đại An (Tốt): Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài. Làm nhà mà gặp các ngày, giờ này thì gia chủ và các thành viên luôn mạnh khỏe, cuộc sống ổn định dài lâu tạo tiền đề cho sự phát triển bền vững. Đại an là một ngày, hoặc giờ tốt, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc.Nhị Thập Bát Tú: Sao Chuỷ
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 6 tháng 8 năm 2120 tương ứng với Sao Chuỷ.
Sao Chủy là sao xấu không thuận lợi cho đường công danh, sự nghiệp. Tránh nhậm chức, cho vay tiền bạc, ký kết hợp đồng.
Sao Tốt - Xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư
SAO TỐT |
SAO XẤU |
Thiên Phúc: Tốt mọi việc. Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Minh đường Hoàng Đạo: Tốt mọi việc. Thiên ân: Tốt cho làm nhà, khai trương. |
Thụ tử: Xấu cho mọi việc, trừ săn bắn. Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành. Sát chủ: Xấu mọi việc. |
Ngày, giờ, hướng xuất hành
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
- Ngày Đường Phong (Tốt): Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành
Xuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần (mang đến may mắn, hạnh phúc) và xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Tài Thần (may mắn, tài lộc)
Giờ xuất hành hôm nay theo Lý Thuần Phong
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ): Giờ Đại an: TỐT
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi): Giờ Tốc hỷ: TỐT
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân): Giờ Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu): Giờ Xích khẩu: XẤU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất): Giờ Tiểu các: TỐT
Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi): Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Ngày hôm nay hợp tuổi nào?
Ngày Ất Sửu có Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu (cùng dương) thành Kim cục, xung với tuổi Tuất – Thìn – Mùi, hại với tuổi Ngọ.
Nạp âm: Ất Sửu có mệnh ngày là Hải Trung Kim (Vàng trong biển).
Ngày Ất Sửu, tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất và Kỷ Hợi thuộc hành Mộc không sợ Kim.
Ngày hôm nay xung với tuổi nào?
Ngày 6/8/2120 xung với các tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu. Những tuổi này nên cẩn thận trong chuyện đi lại, hạn chế xuất hành hay làm các việc đại sự.Ngày 6/8/2120 có phải là ngày tốt không?
Ngày 13/7 âm lịch là ngày Sát Chủ Dương. Ngày Sát chủ dương là một ngày xấu theo quan niệm tâm linh. Ngày này nên tránh làm các việc trọng đại như mua xe, động thổ, khai trương, cưới hỏi, tổ chức tiệc tân gia, lễ mừng thọ, ký kết hợp đồng, nhận chức.
Lưu ý: Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ không? Mỗi ngày đều có sao tốt và sao xấu, xem sao nào tốt với từng công việc cụ thể, để tránh những sao xấu. Nên chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện.
Ý nghĩa của việc xem ngày tốt - xấu
Việc xem ngày tốt xấu là một nét văn hóa truyền thống lâu đời ở nhiều nước Á Đông, trong đó có Việt Nam. Theo phong thuỷ chọn ngày tốt sẽ mang lại may mắn, thuận lợi và tránh được những rủi ro không đáng có khi tiến hành các việc đại sự.Những lưu ý khi xem ngày
- Để xem ngày tốt xấu, bạn cần xác định mục đích cụ thể của việc chọn ngày (ví dụ: cưới hỏi, khai trương, động thổ, xuất hành, kiện tụng v.v.) vì mỗi việc có tiêu chí chọn ngày khác nhau.
- Ngày tốt chỉ là yếu tố hỗ trợ, quan trọng nhất vẫn là sự chuẩn bị kỹ lưỡng và nỗ lực của bản thân.
- Nếu bạn không tự tin trong việc xem ngày, hãy nhờ các chuyên gia phong thủy hoặc tử vi để được tư vấn chính xác.
- Dù chọn ngày tốt hay xấu, hãy giữ tâm lý thoải mái và tích cực. Niềm tin và sự chuẩn bị kỹ lưỡng sẽ giúp bạn thành công hơn.