Xem ngày tốt xấu ngày 5 tháng 6 năm 2120
Ngày Dương Lịch: 5-6-2120
Ngày Âm Lịch: 10-5-2120
Ngày Chu tước Hắc đạo - Trực Chấp
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Tuổi kỵ ngày: Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
-
Hôn thú, cưới hỏi...
-
Khởi công, xây dựng nhà, sửa chữa...
-
Khai trương, mở hàng, ký kết hợp đồng...
-
Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
-
Kiện tụng, cầu phúc, giải oan...
-
Mai táng, di chuyển, cải tạo...
XEM NGÀY TỐT XẤU:
Ngày đại kỵ
Ngày 5-6-2120 (tức ngày 10/5 Âm Lịch ) phạm ngày:
- Trùng Phục̣: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả.
Giờ tốt, xấu
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1h-3h); Thìn (7h-9h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h);
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h); Dần (3h-5h); Mão (5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h);
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Quý: Không nên kiện tụng, tranh chấp.
- Ngày Hợi: Không nên tổ chức lễ cưới, đón dâu.
Thập Nhị Trực: Trực Chấp
Ngày 5/6/2120 là Trực Chấp. Trực Chấp là ngày xấu, không nên làm việc gì trọng đại, nhất là hỉ sự.
Việc nên làm: Một số công việc có thể miễn cưỡng làm trong ngày này gồm: Tế tự, tu tạo, lập khế ước, tuyển dụng, thuê mướn.
Không nênKhông nên: Dời nhà, cưới hỏi, cầu tài, khai thị, xuất hành.
Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 10/5 Âm lịch là ngày Lưu Niên (Xấu): Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành. Vì bị cản trở, kìm hãm nên việc gì cũng dẫn đến tình trạng hao tốn tiền của, hao tốn thời gian và công sức.Nhị Thập Bát Tú: Sao Bích
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 5 tháng 6 năm 2120 tương ứng với Sao Bích.
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
Việc kiêng kỵ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng
Ngoại lệ: Các ngày Hợi, Mão, Mùi nên kỵ mọi việc (nhất trong Mùa Đông)
Sao Tốt - Xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư
SAO TỐT |
SAO XẤU |
Thiên đức: Tốt mọi việc. Ngũ phú: Tốt mọi việc. Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc. |
Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng. Trùng phục: Kỵ cưới hỏi, an táng. Chu Tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch, khai trương. Không phòng: Kỵ hôn nhân, cưới hỏi. |
Ngày, giờ, hướng xuất hành
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
- Ngày Thiên Môn (Tốt): Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Hướng xuất hành
Xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần (mang đến may mắn, hạnh phúc) và xuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Tài Thần (may mắn, tài lộc)
Giờ xuất hành hôm nay theo Lý Thuần Phong
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ): Giờ Tốc hỷ: TỐT
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi): Giờ Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân): Giờ Xích khẩu: XẤU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu): Giờ Tiểu các: TỐT
Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất): Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi): Giờ Đại an: TỐT
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Ngày hôm nay hợp tuổi nào?
Ngày Quý Hợi có Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi (cùng dương) thành Mộc cục, xung với tuổi Thân – Tỵ – Dần, hại với tuổi Tỵ.
Nạp âm: Quý Hợi có mệnh ngày là Đại Hải Thủy (Nước biển lớn).
Ngày Quý Hợi, tức Can Chi tương đồng (cùng Thủy), ngày này là ngày cát.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi và Kỷ Sửu thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày hôm nay xung với tuổi nào?
Ngày 5/6/2120 xung với các tuổi: Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu. Những tuổi này nên cẩn thận trong chuyện đi lại, hạn chế xuất hành hay làm các việc đại sự.Ngày 5/6/2120 có phải là ngày tốt không?
Theo Thập Nhị Trực thì ngày 10/5 âm lịch là Trực Chấp. Ngày có Trực Chấp đánh dấu sự giữ gìn, bảo toàn nhưng đôi khi cố chấp, bảo thủ. Tốt cho tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn.
Theo Nhị Thập Bát Tú thì ngày 5/6/2120 có sao Bích chiếu mệnh. Sao Bích: Tốt cho hôn sự, kinh doanh, ký kết hợp đồng, xây nhà, động thổ.
Các khung giờ tốt trong ngày để tiến hành các việc đại sự là: giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h).
Lưu ý: Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ không? Mỗi ngày đều có sao tốt và sao xấu, xem sao nào tốt với từng công việc cụ thể, để tránh những sao xấu. Nên chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện.
Ý nghĩa của việc xem ngày tốt - xấu
Việc xem ngày tốt xấu là một nét văn hóa truyền thống lâu đời ở nhiều nước Á Đông, trong đó có Việt Nam. Theo phong thuỷ chọn ngày tốt sẽ mang lại may mắn, thuận lợi và tránh được những rủi ro không đáng có khi tiến hành các việc đại sự.Những lưu ý khi xem ngày
- Để xem ngày tốt xấu, bạn cần xác định mục đích cụ thể của việc chọn ngày (ví dụ: cưới hỏi, khai trương, động thổ, xuất hành, kiện tụng v.v.) vì mỗi việc có tiêu chí chọn ngày khác nhau.
- Ngày tốt chỉ là yếu tố hỗ trợ, quan trọng nhất vẫn là sự chuẩn bị kỹ lưỡng và nỗ lực của bản thân.
- Nếu bạn không tự tin trong việc xem ngày, hãy nhờ các chuyên gia phong thủy hoặc tử vi để được tư vấn chính xác.
- Dù chọn ngày tốt hay xấu, hãy giữ tâm lý thoải mái và tích cực. Niềm tin và sự chuẩn bị kỹ lưỡng sẽ giúp bạn thành công hơn.