Xem ngày tốt xấu ngày 26 tháng 1 năm 2012

THÁNG 1 NĂM 2012
Thứ Năm
26
NGÀY
4
Bính Tuất
THÁNG
1
Nhâm Dần
NĂM
2012
Nhâm Thìn
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
MỆNH NGÀY
Thổ (Ốc Thượng Thổ)

Ngày Dương Lịch: 26-1-2012

Ngày Âm Lịch: 4-1-2012

Ngày Tư mệnh Hoàng đạo - Trực Thu

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

Tuổi kỵ ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng nhà, sửa chữa...
  • Khai trương, mở hàng, ký kết hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Kiện tụng, cầu phúc, giải oan...
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

XEM NGÀY TỐT XẤU:

Ngày đại kỵ

Ngày 26-1-2012 (tức ngày 4/1 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Ngày Thọ Tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.

- Kim Thần Thất Sáṭ: Theo trạch cát là đại hung, kỵ mọi việc, không nên tiến hành bất cứ việc gì.

Giờ tốt, xấu

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3h-5h); Thìn (7h-9h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h);

Giờ Hắc Đạo

Tý (23h-1h); Sửu (1h-3h); Mão (5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h);

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Bính: Không nên tu sửa bếp hay khu vực nấu ăn vì có thể xảy ra hỏa hoạn.

- Ngày Tuất: Không ăn thịt chó để tránh tà khí

Thập Nhị Trực: Trực Thu

Việc nên làm: Trực Thu thuộc nhóm ngày thướng cát, là ngày tốt để làm lễ cầu tự, động thổ, mua bán, giao dịch, tế phúc, lập kế ước, tu tạo, khai thị...

Không nên: An táng, tảo mộ, chạy thử xe mới, cho vay, phá thổ hoặc hạ thủy tàu thuyền mới.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 4/1 Âm lịch là ngày Xích Khẩu (Xấu): Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, lời qua tiếng lại, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Nhị Thập Bát Tú: Sao Ngưu

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 26 tháng 1 năm 2012 tương ứng với Sao Ngưu.

Việc nên làm: Đi thuyền, cắt may

Việc kiêng kỵ: Sao Ngưu là sao xấu,Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại, tránh cưới xin, khai trương, xuất hành, truy xuất kho, gieo trồng vì dễ hao tổn tài sản và sức khỏe.

Sao Tốt - Xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

SAO TỐT

SAO XẤU

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc.

Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.

Thiên Quan: Tốt mọi việc.

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc.

Tam Hợp: Tốt cho mọi việc.

Hoàng Ân: Tốt mọi việc.

Trực Tinh: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát.

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, trừ săn bắn.

Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, cưới hỏi.

Cô Thần: Xấu với cưới hỏi.

Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.

Ngày, giờ, hướng xuất hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Thuần Dương (Tốt): Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần (mang đến may mắn, hạnh phúc) và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần (may mắn, tài lộc) và tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành hôm nay theo Lý Thuần Phong

Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ): Giờ Xích khẩu: XẤU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi): Giờ Tiểu các: TỐT
Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.

Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân): Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu): Giờ Đại an: TỐT
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất): Giờ Tốc hỷ: TỐT
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi): Giờ Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Ngày hôm nay hợp tuổi nào?

Ngày Bính Tuất có Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ (cùng âm) thành Hỏa cục, xung với tuổi Thìn – Sửu – Mùi, hại với tuổi Dậu.

Nạp âm: Bính Tuất có mệnh ngày là Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà).

Ngày Bính Tuất, tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát.

Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Ngọ và Đinh Mùi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày hôm nay xung với tuổi nào?

Ngày 26/1/2012 xung với các tuổi: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý. Những tuổi này nên cẩn thận trong chuyện đi lại, hạn chế xuất hành hay làm các việc đại sự.

Ngày 26/1/2012 có phải là ngày tốt không?

Ngày 4/1 âm lịch là ngày Kim Thần Thất Sát. Ngày Kim Thần Thất Sát được xem là ngày bách kỵ. Tức là ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái. Nếu bắt buộc phải lầm việc gì đó thì phải cực kỳ cẩn trọng.

Lưu ý: Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ không? Mỗi ngày đều có sao tốt và sao xấu, xem sao nào tốt với từng công việc cụ thể, để tránh những sao xấu. Nên chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện.

Ý nghĩa của việc xem ngày tốt - xấu

Việc xem ngày tốt xấu là một nét văn hóa truyền thống lâu đời ở nhiều nước Á Đông, trong đó có Việt Nam. Theo phong thuỷ chọn ngày tốt sẽ mang lại may mắn, thuận lợi và tránh được những rủi ro không đáng có khi tiến hành các việc đại sự.

Những lưu ý khi xem ngày