Xem ngày tốt xấu ngày 24 tháng 8 năm 2120

THÁNG 8 NĂM 2120
Thứ Bảy
24
NGÀY
1
Quý Mùi
THÁNG
7
Giáp Thân
NĂM
2120
Canh Thìn
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
MỆNH NGÀY
Mộc (Dương Liễu Mộc)

Ngày Dương Lịch: 24-8-2120

Ngày Âm Lịch: 1-7-2120

Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo - Trực Bế

Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

Tuổi kỵ ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng nhà, sửa chữa...
  • Khai trương, mở hàng, ký kết hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Kiện tụng, cầu phúc, giải oan...
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

XEM NGÀY TỐT XẤU:

Ngày đại kỵ

Ngày 24/8/2120 (tức ngày 1/7 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả

Giờ tốt, xấu

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3h-5h); Mão (5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h);

Giờ Hắc Đạo

Tý (23h-1h); Sửu (1h-3h); Thìn (7h-9h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h);

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Quý: Không nên kiện tụng, tranh chấp.

- Ngày Mùi: Không có chỉ định của bác sĩ thì không nên tự tiện dùng thuốc kẻo ảnh hưởng tới sức khoẻ.

Thập Nhị Trực: Trực Bế

Việc có thể làm: Lấp vá, đắp đập đê, đào ao, đào huyệt, tư tế, xây vá tường vách đã lở…

Không nên: Trực Bế thuộc nhóm ngày xấu, ngày này không nên: Cầu y, xuất hành, khai thị, phẫu thuật, nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 1/7 Âm lịch là ngày Đại An (Tốt): Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài. Làm nhà mà gặp các ngày, giờ này thì gia chủ và các thành viên luôn mạnh khỏe, cuộc sống ổn định dài lâu tạo tiền đề cho sự phát triển bền vững. Đại an là một ngày, hoặc giờ tốt, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc.

Nhị Thập Bát Tú: Sao Nữ

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 24 tháng 8 năm 2120 tương ứng với Sao Nữ.

Việc nên làm: Kết màn, may áo.

Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đơn kiện cáo, tránh cho vay tiền, ký hợp đồng, hôn sự.

Sao Tốt - Xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

SAO TỐT

SAO XẤU

Thiên đức: Tốt mọi việc.

Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc.

Tuế hợp: Tốt mọi việc.

Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc.

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt mọi việc.

Thiên ân: Tốt cho làm nhà, khai trương.

Bất tương: Rất tốt cho hôn thú, cưới gả.

Hoang vu: Xấu cho mọi việc.

Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.

Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với cưới hỏi, mở cửa hàng.

Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi.

Ngày, giờ, hướng xuất hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Đường Phong (Tốt): Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần (mang đến may mắn, hạnh phúc) và xuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Tài Thần (may mắn, tài lộc)

Giờ xuất hành hôm nay theo Lý Thuần Phong

Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ): Giờ Đại an: TỐT
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi): Giờ Tốc hỷ: TỐT
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân): Giờ Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu): Giờ Xích khẩu: XẤU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất): Giờ Tiểu các: TỐT
Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.

Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi): Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Ngày hôm nay hợp tuổi nào?

Ngày Quý Mùi có Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Hợi và Mão (cùng dương) thành Mộc cục, xung với tuổi Tuất – Sửu – Thìn, hại với tuổi Tý.

Nạp âm: Quý Mùi có mệnh ngày là Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương).

Ngày Quý Mùi, tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).

Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn, Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày hôm nay xung với tuổi nào?

Ngày 24/8/2120 xung với các tuổi: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ. Những tuổi này nên cẩn thận trong chuyện đi lại, hạn chế xuất hành hay làm các việc đại sự.

Ngày 24/8/2120 có phải là ngày tốt không?

Theo Thập Nhị Trực thì ngày 1/7 âm lịch là Trực Bế. Ngày có Trực Bế là thời kỳ gặp nhiều khó khăn, trở ngại. Ngày này không thích hợp cho nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng hay khai trương.

Theo Nhị Thập Bát Tú thì ngày 24/8/2120 có sao Nữ chiếu mệnh. Sao Nữ: Sao xấu, tránh cho vay mượn tiền bạc, ký kết hợp đồng, nhậm chức, hôn sự.

Lưu ý: Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ không? Mỗi ngày đều có sao tốt và sao xấu, xem sao nào tốt với từng công việc cụ thể, để tránh những sao xấu. Nên chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện.

Ý nghĩa của việc xem ngày tốt - xấu

Việc xem ngày tốt xấu là một nét văn hóa truyền thống lâu đời ở nhiều nước Á Đông, trong đó có Việt Nam. Theo phong thuỷ chọn ngày tốt sẽ mang lại may mắn, thuận lợi và tránh được những rủi ro không đáng có khi tiến hành các việc đại sự.

Những lưu ý khi xem ngày