Xem ngày tốt xấu ngày 17 tháng 8 năm 2120
Ngày Dương Lịch: 17-8-2120
Ngày Âm Lịch: 24-7-2120
Ngày Thanh long Hoàng đạo - Trực Định
Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Tuổi kỵ ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
-
Hôn thú, cưới hỏi...
-
Khởi công, xây dựng nhà, sửa chữa...
-
Khai trương, mở hàng, ký kết hợp đồng...
-
Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
-
Kiện tụng, cầu phúc, giải oan...
-
Mai táng, di chuyển, cải tạo...
XEM NGÀY TỐT XẤU:
Ngày đại kỵ
Ngày 17/8/2120 (tức ngày 24/7 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả
Giờ tốt, xấu
Giờ Hoàng Đạo
Tý (23h-1h); Sửu (1h-3h); Mão (5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h);
Giờ Hắc Đạo
Dần (3h-5h); Thìn (7h-9h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h);
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Bính: Không nên tu sửa bếp hay khu vực nấu ăn vì có thể xảy ra hỏa hoạn.
- Ngày Tý: Không nên gieo quẻ bói để tránh rước tai hoạ
Thập Nhị Trực: Trực Định
Việc nên làm:: Sửa đường, nhập học, mở bếp mới, làm chuồng gia súc…
Không nên: Trực Định có ý nghĩa ổn định nhưng không phù hợp để xuất hành đi xa, kiện tụng hay giao thiệp.
Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 24/7 Âm lịch là ngày Vô Vong (Xấu): Vô Vong hay còn gọi là Không Vong có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.Nhị Thập Bát Tú: Sao Đê
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 17 tháng 8 năm 2120 tương ứng với Sao Đê.
Sao Đê thuộc Thổ tinh, là sao xấu, mang tên con Lạc (Cầy hương)
Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, không cò việc chi hợp với nó.
Việc kiêng kỵ: Động thổ xây dựng, kinh doanh, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, nếu sinh con thì nên làm Âm Đức cho nó.
Sao Tốt - Xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư
SAO TỐT |
SAO XẤU |
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường. Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc. Tam Hợp: Tốt cho mọi việc. Dân nhật, thời đức: Tốt cho mọi việc. Hoàng Ân: Tốt mọi việc. Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt mọi việc. Sát Cống: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát. |
Đại Hao: Xấu mọi việc. |
Ngày, giờ, hướng xuất hành
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
- Ngày Hảo Thương (Tốt): Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Hướng xuất hành
Xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần (mang đến may mắn, hạnh phúc) và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần (may mắn, tài lộc)
Giờ xuất hành hôm nay theo Lý Thuần Phong
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ): Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi): Giờ Đại an: TỐT
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân): Giờ Tốc hỷ: TỐT
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu): Giờ Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất): Giờ Xích khẩu: XẤU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi): Giờ Tiểu các: TỐT
Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
Ngày hôm nay hợp tuổi nào?
Ngày Bính Tý có Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân (cùng âm) thành Thủy cục, xung với tuổi Ngọ – Mão – Dậu, hại với tuổi Mùi.
Nạp âm: Bính Tý có mệnh ngày là Giản Hạ Thủy (Nước khe suối).
Ngày Bính Tý, tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi và Kỷ Sửu thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày hôm nay xung với tuổi nào?
Ngày 17/8/2120 xung với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Những tuổi này nên cẩn thận trong chuyện đi lại, hạn chế xuất hành hay làm các việc đại sự.Ngày 17/8/2120 có phải là ngày tốt không?
Theo Thập Nhị Trực thì ngày 24/7 âm lịch là Trực Định. Ngày có Trực Định mang đến sự vững chắc, đủ đầy. Thích hợp cho buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.
Theo Nhị Thập Bát Tú thì ngày 17/8/2120 có sao Đê chiếu mệnh. Sao Đê: Thuộc Thổ tinh, là sao xấu, mang tên con Lạc (Cầy hương), để ý và thận trọng, kỵ động thổ, kinh doanh, xuất hành.
Lưu ý: Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ không? Mỗi ngày đều có sao tốt và sao xấu, xem sao nào tốt với từng công việc cụ thể, để tránh những sao xấu. Nên chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện.
Ý nghĩa của việc xem ngày tốt - xấu
Việc xem ngày tốt xấu là một nét văn hóa truyền thống lâu đời ở nhiều nước Á Đông, trong đó có Việt Nam. Theo phong thuỷ chọn ngày tốt sẽ mang lại may mắn, thuận lợi và tránh được những rủi ro không đáng có khi tiến hành các việc đại sự.Những lưu ý khi xem ngày
- Để xem ngày tốt xấu, bạn cần xác định mục đích cụ thể của việc chọn ngày (ví dụ: cưới hỏi, khai trương, động thổ, xuất hành, kiện tụng v.v.) vì mỗi việc có tiêu chí chọn ngày khác nhau.
- Ngày tốt chỉ là yếu tố hỗ trợ, quan trọng nhất vẫn là sự chuẩn bị kỹ lưỡng và nỗ lực của bản thân.
- Nếu bạn không tự tin trong việc xem ngày, hãy nhờ các chuyên gia phong thủy hoặc tử vi để được tư vấn chính xác.
- Dù chọn ngày tốt hay xấu, hãy giữ tâm lý thoải mái và tích cực. Niềm tin và sự chuẩn bị kỹ lưỡng sẽ giúp bạn thành công hơn.