Xem ngày tốt xấu ngày 16 tháng 8 năm 2120
Ngày Dương Lịch: 16-8-2120
Ngày Âm Lịch: 23-7-2120
Ngày Câu trần Hắc đạo - Trực Bình
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Tuổi kỵ ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
-
Hôn thú, cưới hỏi...
-
Khởi công, xây dựng nhà, sửa chữa...
-
Khai trương, mở hàng, ký kết hợp đồng...
-
Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
-
Kiện tụng, cầu phúc, giải oan...
-
Mai táng, di chuyển, cải tạo...
XEM NGÀY TỐT XẤU:
Ngày đại kỵ
Ngày 16-8-2120 (tức ngày 23/7 Âm Lịch ) phạm ngày:
- Nguyệt Kỵ: Ngày mặt trăng di chuyển sang một vị trí mới, ảnh hưởng đến con người kể cả đi làm ăn hay đi chơi đều không thích hợp.
- Ngày sát chủ Âm: Kiêng kỵ làm những việc liên quan tới Âm giới, ví dụ như bốc mộ, mai táng, nhập quan, đào huyệt hay xây mồ dựng mả.
Giờ tốt, xấu
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1h-3h); Thìn (7h-9h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h);
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h); Dần (3h-5h); Mão (5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h);
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Ất: Không nên gieo hạt trồng cây
- Ngày Hợi: Không nên tổ chức lễ cưới, đón dâu.
Thập Nhị Trực: Trực Bình
Việc nên làm: Cầu tự, động thổ, tu tạo, chăn nuôi, di dời bếp, giao thương, mua bán…
Không nên: An táng, khai thị hay nhậm chức.
Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 23/7 Âm lịch là ngày Tiểu Cát (Tốt): Tiểu nghĩa là nhỏ, cát nghĩa là cát lợi, tốt ở một giai đoạn nào đó trong ngày. Trong thực tế nếu gặp thời điểm này thường có quý nhân phù tá, âm phúc che chở, độ trì.Nhị Thập Bát Tú: Sao Cang
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 16 tháng 8 năm 2120 tương ứng với Sao Cang.
Sao Cang thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con Long (Rồng), mọi việc đại sự cần tính toán cẩn thận để tránh sai lầm
Việc nên làm: Cắt may áo màn
Việc kiêng kỵ: Chôn cất bị Trùng tang, cưới gả e phòng không giá lạnh, kiện tụng thua thiệt, dựng nhà cửa nguy hại tính mạng, tránh nhậm chức, sinh con khó nuôi.
Sao Tốt - Xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư
SAO TỐT |
SAO XẤU |
Thiên Phúc: Tốt mọi việc. Nguyệt giải: Tốt mọi việc. Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp ngày thụ tử thì xấu. Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành. |
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc. Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài. Hoang vu: Xấu cho mọi việc. Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp. Băng tiêu ngoạ hãm: Xuất mọi việc. Câu Trận: Kỵ việc mai táng. Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng. |
Ngày, giờ, hướng xuất hành
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
- Ngày Đạo Tặc (Xấu): Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Hướng xuất hành
Xuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần (mang đến may mắn, hạnh phúc) và xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Tài Thần (may mắn, tài lộc) và tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành hôm nay theo Lý Thuần Phong
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ): Giờ Tiểu các: TỐT
Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi): Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân): Giờ Đại an: TỐT
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu): Giờ Tốc hỷ: TỐT
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất): Giờ Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi): Giờ Xích khẩu: XẤU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Ngày hôm nay hợp tuổi nào?
Ngày Ất Hợi có Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi (cùng dương) thành Mộc cục, xung với tuổi Thân – Tỵ – Dần, hại với tuổi Tỵ.
Nạp âm: Ất Hợi có mệnh ngày là Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi).
Ngày Ất Hợi, tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Quý Dậu thuộc hành Kim (Kiếm Phong Kim) không sợ Hỏa.
Ngày hôm nay xung với tuổi nào?
Ngày 16/8/2120 xung với các tuổi: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi. Những tuổi này nên cẩn thận trong chuyện đi lại, hạn chế xuất hành hay làm các việc đại sự.Ngày 16/8/2120 có phải là ngày tốt không?
Ngày 23/7 phạm phải ngày Nguyệt Kỵ. Ngày Nguyệt Kỵ là 1 trong những ngày đại hung được người xưa thường xuyên nhắc nhở con cháu làm chuyện gì cũng hết sức cẩn thận. Vào ngày Nguyệt Kỵ, trăm sự đều kỵ, kỵ xuất hành, động thổ xây nhà, khai trương cửa hàng, tiến hành các giao dịch mua bán lớn, cưới xin,….
Lưu ý: Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ không? Mỗi ngày đều có sao tốt và sao xấu, xem sao nào tốt với từng công việc cụ thể, để tránh những sao xấu. Nên chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện.
Ý nghĩa của việc xem ngày tốt - xấu
Việc xem ngày tốt xấu là một nét văn hóa truyền thống lâu đời ở nhiều nước Á Đông, trong đó có Việt Nam. Theo phong thuỷ chọn ngày tốt sẽ mang lại may mắn, thuận lợi và tránh được những rủi ro không đáng có khi tiến hành các việc đại sự.Những lưu ý khi xem ngày
- Để xem ngày tốt xấu, bạn cần xác định mục đích cụ thể của việc chọn ngày (ví dụ: cưới hỏi, khai trương, động thổ, xuất hành, kiện tụng v.v.) vì mỗi việc có tiêu chí chọn ngày khác nhau.
- Ngày tốt chỉ là yếu tố hỗ trợ, quan trọng nhất vẫn là sự chuẩn bị kỹ lưỡng và nỗ lực của bản thân.
- Nếu bạn không tự tin trong việc xem ngày, hãy nhờ các chuyên gia phong thủy hoặc tử vi để được tư vấn chính xác.
- Dù chọn ngày tốt hay xấu, hãy giữ tâm lý thoải mái và tích cực. Niềm tin và sự chuẩn bị kỹ lưỡng sẽ giúp bạn thành công hơn.