Lịch Âm 14/5 - Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2057
lịch vạn niên ngày 14 tháng 5 năm 2057 lịch âm ngày 14/5/2057
Năm 2057
Năm Đinh Sửu
Ngày Dương Lịch: 14-5-2057
Ngày Âm Lịch: 12-4-2057
Ngày Minh Đường Hoàng đạo: Mang lại nguồn năng lượng tích cực, tâm lý lạc quan, phấn chấn, làm việc gì cũng thành công và gặp nhiều may mắn.
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tiền bạc không làm cho bạn hạnh phúc, chính cách bạn tiêu tiền mới làm cho bạn hạnh phúc. Người nào có tiền mà không hạnh phúc là do họ chưa biết cách tiêu tiền.
Tử vi ngày Tân Mùi
Ngày Tân Mùi có Mùi Thổ tàng khí Đinh Hỏa, thuộc Ấn triện tào khí, đồi với Canh Tân Kim thì sự biến hóa của Mùi Thổ là lớn nhất. Đường đời mệnh chủ tất gặp Thân Kim, nên kết hợp với Bính Ngọ.
Người sinh ngày Tân Mùi làm việc quyết đoán, luôn kiên trì với ý kiến của bản thân nhưng bỏ lỡ nhiều cơ hội do thiếu tính chủ động và thái độ tiêu cực, hay càm ràm. Hôn vận của mệnh chủ kém, nam mệnh dễ có người thứ 3, nữ mệnh khổ cực về đường con cái.
ngày 14 tháng 5 năm 2057 ngày 14/5/2057 là ngày mấy âm ngày 14/5/2057 có tốt không ngày 14 tháng 5 là ngày gì
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 14/5/2057
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoDần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59); Giờ Hắc ĐạoTý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Dần (03:00-04:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Mão (05:00-06:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. » Thân (15:00-16:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. |
Ngày Kỵ |
Ngày 14/5/2057 (tức ngày 12/4 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTThiên đức: Tốt mọi việc. Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng. Thiên Phúc: Tốt mọi việc. Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch. Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch. Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. Minh đường Hoàng Đạo: Tốt mọi việc. Nhân Duyên: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát. SAO XẤUThổ Ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự. Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, cưới hỏi. Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương. Quả Tú: Xấu với cưới hỏi. Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo. Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng. |
Ngũ hành |
Ngày Tân Mùi có Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Hợi và Mão (cùng dương) thành Mộc cục, xung với Sửu, hại Tý, hình Tuất, . Nạp âm: Tân Mùi có mệnh ngày là Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi). Ngày Tân Mùi, tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày tiểu cát (thoa nhật). Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Ngọ và Đinh Mùi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Tân: Không lên ăn các đồ lên men - Ngày Mùi: Không có chỉ định của bác sĩ thì không nên tự tiện dùng thuốc kẻo ảnh hưởng tới sức khoẻ. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 12/4 Âm lịch là ngày Tốc Hỷ (Tốt): Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. |
Thập Nhị Trực |
Ngày 14/5/2057 là Trực Trực Mãn. Cùng nhóm thứ cát, Trực Mãn là Trực thứ 3 của 12 Trực trong tháng, mang nghĩa đầy đủ, mỹ mãn nên thường được chọn làm ngày: Cầu tài, dời đồ, tế tự, chăn nuôi, giá thú, khai thị, lập khế ước, xuất hành, sửa kho… Tuy nhiên, nên kiêng cầu y, nhậm chức, kiện tụng trong ngày này. |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 14 tháng 5 năm 2057 có Sao Trương soi chiếu. Sao Trương: Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Hảo Thương (Tốt): Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Tài Thần Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 14/5/2057, tức ngày 12/4/2057 Âm lịch (ngày Tân Mùi, tháng Tháng Tư, năm Đinh Sửu) là Ngày rất tốt. Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xuôi gió, không nên bỏ lỡ. Nên làm các việc đại sự như cưới hỏi, động thổ, xây dựng, khai trương, xuất hành, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, nhập trạch, nhập học, nhận việc, cầu tài cầu phúc, kiện tụng, mai táng, sửa mộ. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 14 tháng 5 năm 2057
Ngày 14/5/2057 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 2057 thì ngày 14 tháng 5 năm 2057 Dương lịch là Thứ Hai ngày 12 tháng 4 Âm lịch năm Đinh Sửu.
Ngày 14-5-2057 là thứ mấy?
Ngày 14 tháng 5 năm 2057 là ngày Thứ Hai
Ngày 14/5/2057 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 14 tháng 5 năm 2057 tức ngày (12/4 Âm Lịch) là Ngày Hoàng đạo
Ngày 14 tháng 5 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 14 tháng 5 năm 2057 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.