Lịch âm 5/2054 - Lịch vạn niên tháng 5 năm 2054
Tháng 5 là tháng thứ 5 của năm Dương lịch 2054. Theo lịch vạn niên năm 2054 thì ngày đầu tiên của tháng 5 là ngày 1/5/2054 tức ngày 24/3/2054 Âm lịch (Ngày Nhâm Dần, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Tuất).
Tháng 5 dương lịch, tên tiếng Anh là "May" có nguồn gốc từ tên của nữ thần Maia trong thần thoại Hy Lạp. Maia là con gái của Titan Atlas và mẹ của thần Hermes, được xem là nữ thần của sự sinh sôi nảy nở và mùa xuân. Tháng Năm dương lịch năm 2054 có tổng cộng có 31 ngày. Trong tháng này có ngày nghỉ lễ quan trọng là ngày Quốc tế Lao động (1/5/2054) và kỷ niệm ngày sinh của chủ tịch Hồ Chí Minh (19/5/2054).
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 5 năm 2054 lịch âm tháng 5 năm 2054 lịch dương tháng 5 năm 2054 tháng 5 năm 2054 5/2054 lich thang 5/2054 lịch vạn niên tháng 5 năm 2054
Ngày Hoàng Đạo trong tháng 5
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 5 năm 2054
Ngày lễ trong tháng 5 dương lịch
- 1/5: Ngày Quốc tế Lao động Được nghỉ
- 7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
- 9/5: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
- 10/5: Ngày của Mẹ
- 15/5: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
- 19/5: Ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh
Ngày lễ trong tháng 3 âm lịch
- 1/3: Hội Chùa Tây Phương
- 3/3: Tết Hàn Thực
- 5/3: Hội Chùa Thầy
- 8/3: Lễ hội Hoa Lư
- 10/3: Giỗ Tổ Hùng Vương Được nghỉ
- 14/3: Lễ hội Gò Tháp
Ngày xuất hành trong tháng 5 năm 2054
- 24/3 Âm lịch (1/5 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/3 Âm lịch (2/5 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/3 Âm lịch (3/5 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/3 Âm lịch (4/5 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/3 Âm lịch (5/5 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/3 Âm lịch (6/5 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 0/4 Âm lịch (7/5 Dương) - Ngày Bình Thường: Một ngày xuất hành bình thường, bạn hãy chọn giờ hoàng đạo để xuất hành hoặc không thì tùy ý nhưng thường xuất hành vào buổi sáng sẽ tốt hơn.
- 1/4 Âm lịch (8/5 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/4 Âm lịch (9/5 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/4 Âm lịch (10/5 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/4 Âm lịch (11/5 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/4 Âm lịch (12/5 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/4 Âm lịch (13/5 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/4 Âm lịch (14/5 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/4 Âm lịch (15/5 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/4 Âm lịch (16/5 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/4 Âm lịch (17/5 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/4 Âm lịch (18/5 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/4 Âm lịch (19/5 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/4 Âm lịch (20/5 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/4 Âm lịch (21/5 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/4 Âm lịch (22/5 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/4 Âm lịch (23/5 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/4 Âm lịch (24/5 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/4 Âm lịch (25/5 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/4 Âm lịch (26/5 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/4 Âm lịch (27/5 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/4 Âm lịch (28/5 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/4 Âm lịch (29/5 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/4 Âm lịch (30/5 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 24/4 Âm lịch (31/5 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.