Lịch âm 10/2054 - Lịch vạn niên tháng 10 năm 2054
Tháng 10 là tháng thứ 10 của năm Dương lịch 2054. Theo lịch vạn niên năm 2054 thì ngày đầu tiên của tháng 10 là ngày 1/10/2054 tức ngày 1/9/2054 Âm lịch (Ngày Ất Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Tuất).
Tháng 10 dương lịch năm 2054 có tổng cộng 31 ngày , tháng này còn gọi là tháng Mười, tên tiếng Anh là October. Tên gọi này xuất phát từ từ Latin "octo" có nghĩa là tháng thứ "tám" trong lịch cổ đại của người La Mã, khi năm chỉ có 10 tháng. Ngoài ra, tháng 10 còn có nhiều ngày lễ khác liên quan đến các lĩnh vực như môi trường, y tế, và văn hóa.
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 10 năm 2054 lịch âm tháng 10 năm 2054 lịch dương tháng 10 năm 2054 tháng 10 năm 2054 10/2054 lich thang 10/2054 lịch vạn niên tháng 10 năm 2054
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2827
●
2928
●
3029
●
1☆1/9 Ất Hợi
Ngày quốc tế người cao tuổi
2☆2 Bính Tý
Ngày Khuyến học Việt Nam
9☆9 Quý Mùi
Tết Trùng Cửu
10☆10 Giáp Thân
Ngày giải phóng thủ đô
13☆13 Đinh Hợi
Ngày doanh nhân Việt Nam
14☆14 Mậu Tý
Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
15☆15 Kỷ Sửu
Ngày truyền thống Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
20☆20 Giáp Ngọ
Ngày Phụ nữ Việt Nam
31☆1/10 Ất Tỵ
Ngày lễ hoá trang Hallowen
Ngày Hoàng Đạo trong tháng 10
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 10 năm 2054
Ngày lễ trong tháng 10 dương lịch
- 1/10: Ngày quốc tế người cao tuổi
- 2/10: Ngày Khuyến học Việt Nam
- 10/10: Ngày giải phóng thủ đô
- 13/10: Ngày doanh nhân Việt Nam
- 14/10: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
- 15/10: Ngày truyền thống Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
- 20/10: Ngày Phụ nữ Việt Nam
- 31/10: Ngày lễ hoá trang Hallowen
Ngày lễ trong tháng 9 âm lịch
- 9/9: Tết Trùng Cửu
Ngày xuất hành trong tháng 10 năm 2054
- 1/9 Âm lịch (1/10 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/9 Âm lịch (2/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/9 Âm lịch (3/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/9 Âm lịch (4/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 5/9 Âm lịch (5/10 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/9 Âm lịch (6/10 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 7/9 Âm lịch (7/10 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/9 Âm lịch (8/10 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/9 Âm lịch (9/10 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/9 Âm lịch (10/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/9 Âm lịch (11/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/9 Âm lịch (12/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 13/9 Âm lịch (13/10 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/9 Âm lịch (14/10 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15/9 Âm lịch (15/10 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/9 Âm lịch (16/10 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/9 Âm lịch (17/10 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/9 Âm lịch (18/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/9 Âm lịch (19/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/9 Âm lịch (20/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 21/9 Âm lịch (21/10 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/9 Âm lịch (22/10 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 23/9 Âm lịch (23/10 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/9 Âm lịch (24/10 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/9 Âm lịch (25/10 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/9 Âm lịch (26/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/9 Âm lịch (27/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/9 Âm lịch (28/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/9 Âm lịch (29/10 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 30/9 Âm lịch (30/10 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 1/10 Âm lịch (31/10 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.