Xem ngày tốt xấu ngày 8 tháng 1 năm 2120
Ngày Dương Lịch: 8-1-2120
Ngày Âm Lịch: 8-12-2119
Ngày Thiên lao Hắc đạo - Trực Chấp
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Tuổi kỵ ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
-
Hôn thú, cưới hỏi...
-
Khởi công, xây dựng nhà, sửa chữa...
-
Khai trương, mở hàng, ký kết hợp đồng...
-
Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
-
Kiện tụng, cầu phúc, giải oan...
-
Mai táng, di chuyển, cải tạo...
XEM NGÀY TỐT XẤU:
Ngày đại kỵ
Ngày 8-1-2120 (tức ngày 8/12 Âm Lịch ) phạm ngày:
- Kim Thần Thất Sáṭ: Theo trạch cát là đại hung, kỵ mọi việc, không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Giờ tốt, xấu
Giờ Hoàng Đạo
Tý (23h-1h); Sửu (1h-3h); Mão (5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h);
Giờ Hắc Đạo
Dần (3h-5h); Thìn (7h-9h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h);
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Giáp: Không nên mở cửa hàng hay khai trương buôn bán vì hao tiền mất của
- Ngày Ngọ: Không nên lợp nhà vì sẽ phải lợp lại.
Thập Nhị Trực: Trực Chấp
Ngày 8/1/2120 là Trực Chấp. Trực Chấp là ngày xấu, không nên làm việc gì trọng đại, nhất là hỉ sự.
Việc nên làm: Một số công việc có thể miễn cưỡng làm trong ngày này gồm: Tế tự, tu tạo, lập khế ước, tuyển dụng, thuê mướn.
Không nênKhông nên: Dời nhà, cưới hỏi, cầu tài, khai thị, xuất hành.
Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 8/12 Âm lịch là ngày Đại An (Tốt): Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài. Làm nhà mà gặp các ngày, giờ này thì gia chủ và các thành viên luôn mạnh khỏe, cuộc sống ổn định dài lâu tạo tiền đề cho sự phát triển bền vững. Đại an là một ngày, hoặc giờ tốt, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc.Nhị Thập Bát Tú: Sao Tâm
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 8 tháng 1 năm 2120 tương ứng với Sao Tâm.
Sao Tâm thuộc Thanh Long ở phương Đông, cung Mão, có ngũ hành Thủy thuộc Thái Âm, là sao xấu (hung).
Việc nên làm: Tạo tác việc gì cũng không hợp với Hung tú này.
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, kiện tụng.
Sao Tốt - Xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư
SAO TỐT |
SAO XẤU |
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường. Minh tinh: Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu). Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ. Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các xấu trừ kim thần thất sát). |
Hoang vu: Xấu cho mọi việc. Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp. |
Ngày, giờ, hướng xuất hành
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
- Ngày Thanh Long Túc (Xấu): Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Hướng xuất hành
Xuất hành theo Hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần (mang đến may mắn, hạnh phúc) và xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Tài Thần (may mắn, tài lộc)
Giờ xuất hành hôm nay theo Lý Thuần Phong
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ): Giờ Đại an: TỐT
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi): Giờ Tốc hỷ: TỐT
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân): Giờ Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu): Giờ Xích khẩu: XẤU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất): Giờ Tiểu các: TỐT
Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi): Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Ngày hôm nay hợp tuổi nào?
Ngày Giáp Ngọ có Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất (cùng âm) thành Hỏa cục, xung với tuổi Tý – Mão – Dậu, hại với tuổi Sửu.
Nạp âm: Giáp Ngọ có mệnh ngày là Sa Trung Kim (Vàng trong cát).
Ngày Giáp Ngọ, tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất và Kỷ Hợi thuộc hành Mộc không sợ Kim.
Ngày hôm nay xung với tuổi nào?
Ngày 8/1/2120 xung với các tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần. Những tuổi này nên cẩn thận trong chuyện đi lại, hạn chế xuất hành hay làm các việc đại sự.Ngày 8/1/2120 có phải là ngày tốt không?
Ngày 8/12 âm lịch là ngày Kim Thần Thất Sát. Ngày Kim Thần Thất Sát được xem là ngày bách kỵ. Tức là ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái. Nếu bắt buộc phải lầm việc gì đó thì phải cực kỳ cẩn trọng.
Lưu ý: Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ không? Mỗi ngày đều có sao tốt và sao xấu, xem sao nào tốt với từng công việc cụ thể, để tránh những sao xấu. Nên chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện.
Ý nghĩa của việc xem ngày tốt - xấu
Việc xem ngày tốt xấu là một nét văn hóa truyền thống lâu đời ở nhiều nước Á Đông, trong đó có Việt Nam. Theo phong thuỷ chọn ngày tốt sẽ mang lại may mắn, thuận lợi và tránh được những rủi ro không đáng có khi tiến hành các việc đại sự.Những lưu ý khi xem ngày
- Để xem ngày tốt xấu, bạn cần xác định mục đích cụ thể của việc chọn ngày (ví dụ: cưới hỏi, khai trương, động thổ, xuất hành, kiện tụng v.v.) vì mỗi việc có tiêu chí chọn ngày khác nhau.
- Ngày tốt chỉ là yếu tố hỗ trợ, quan trọng nhất vẫn là sự chuẩn bị kỹ lưỡng và nỗ lực của bản thân.
- Nếu bạn không tự tin trong việc xem ngày, hãy nhờ các chuyên gia phong thủy hoặc tử vi để được tư vấn chính xác.
- Dù chọn ngày tốt hay xấu, hãy giữ tâm lý thoải mái và tích cực. Niềm tin và sự chuẩn bị kỹ lưỡng sẽ giúp bạn thành công hơn.