Xem ngày tốt xấu ngày 6 tháng 1 năm 2120
Ngày Dương Lịch: 6-1-2120
Ngày Âm Lịch: 6-12-2119
Ngày Bạch hổ Hắc đạo - Trực Bình
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Tuổi kỵ ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
-
Hôn thú, cưới hỏi...
-
Khởi công, xây dựng nhà, sửa chữa...
-
Khai trương, mở hàng, ký kết hợp đồng...
-
Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
-
Kiện tụng, cầu phúc, giải oan...
-
Mai táng, di chuyển, cải tạo...
XEM NGÀY TỐT XẤU:
Ngày đại kỵ
Ngày 6-1-2120 (tức ngày 6/12 Âm Lịch ) phạm ngày:
- Ngày sát chủ Âm: Kiêng kỵ làm những việc liên quan tới Âm giới, ví dụ như bốc mộ, mai táng, nhập quan, đào huyệt hay xây mồ dựng mả.
- Ngày sát chủ Dương: Không nên tiến hành các việc đại sự liên quan đến người sống như cưới hỏi, tiệc tân gia, lễ mừng thọ, khai trương, thành lập công ty…
Giờ tốt, xấu
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3h-5h); Thìn (7h-9h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h);
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h); Sửu (1h-3h); Mão (5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h);
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Nhâm: Không thích hợp các việc liên quân đến hạ thuỷ hay đê điều.
- Ngày Thìn: Không nên khóc lóc để tránh trùng tang.
Thập Nhị Trực: Trực Bình
Việc nên làm: Cầu tự, động thổ, tu tạo, chăn nuôi, di dời bếp, giao thương, mua bán…
Không nên: An táng, khai thị hay nhậm chức.
Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 6/12 Âm lịch là ngày Tiểu Cát (Tốt): Tiểu nghĩa là nhỏ, cát nghĩa là cát lợi, tốt ở một giai đoạn nào đó trong ngày. Trong thực tế nếu gặp thời điểm này thường có quý nhân phù tá, âm phúc che chở, độ trì.Nhị Thập Bát Tú: Sao Đê
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 6 tháng 1 năm 2120 tương ứng với Sao Đê.
Sao Đê thuộc Thổ tinh, là sao xấu, mang tên con Lạc (Cầy hương)
Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, không cò việc chi hợp với nó.
Việc kiêng kỵ: Động thổ xây dựng, kinh doanh, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, nếu sinh con thì nên làm Âm Đức cho nó.
Sao Tốt - Xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư
SAO TỐT |
SAO XẤU |
Thiên Quý: Tốt cho mọi việc. Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nếu trùng với ngày Bạch hổ thì xấu. Sát Cống: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát. |
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài. Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với cưới hỏi, mở cửa hàng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xuất mọi việc. Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc. Bạch Hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì là tốt. Sát chủ: Xấu mọi việc. Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng. |
Ngày, giờ, hướng xuất hành
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
- Ngày Thanh Long Đầu (Tốt):Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài đắc lợi. Mọi việc như ý.
Hướng xuất hành
Xuất hành theo Hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần (mang đến may mắn, hạnh phúc) và xuất hành theo Hướng Tây để đón Tài Thần (may mắn, tài lộc) và tránh xuất hành hướng Bắc gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành hôm nay theo Lý Thuần Phong
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ): Giờ Tiểu các: TỐT
Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi): Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân): Giờ Đại an: TỐT
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu): Giờ Tốc hỷ: TỐT
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất): Giờ Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi): Giờ Xích khẩu: XẤU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Ngày hôm nay hợp tuổi nào?
Ngày Nhâm Thìn có Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân (cùng âm) thành Thủy cục, xung với tuổi Tuất – Sửu – Mùi, hại với tuổi Mão.
Nạp âm: Nhâm Thìn có mệnh ngày là Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh).
Ngày Nhâm Thìn, tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi và Kỷ Sửu thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày hôm nay xung với tuổi nào?
Ngày 6/1/2120 xung với các tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần. Những tuổi này nên cẩn thận trong chuyện đi lại, hạn chế xuất hành hay làm các việc đại sự.Ngày 6/1/2120 có phải là ngày tốt không?
Ngày 6/12 âm lịch là ngày Sát Chủ Dương. Ngày Sát chủ dương là một ngày xấu theo quan niệm tâm linh. Ngày này nên tránh làm các việc trọng đại như mua xe, động thổ, khai trương, cưới hỏi, tổ chức tiệc tân gia, lễ mừng thọ, ký kết hợp đồng, nhận chức.
Lưu ý: Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ không? Mỗi ngày đều có sao tốt và sao xấu, xem sao nào tốt với từng công việc cụ thể, để tránh những sao xấu. Nên chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện.
Ý nghĩa của việc xem ngày tốt - xấu
Việc xem ngày tốt xấu là một nét văn hóa truyền thống lâu đời ở nhiều nước Á Đông, trong đó có Việt Nam. Theo phong thuỷ chọn ngày tốt sẽ mang lại may mắn, thuận lợi và tránh được những rủi ro không đáng có khi tiến hành các việc đại sự.Những lưu ý khi xem ngày
- Để xem ngày tốt xấu, bạn cần xác định mục đích cụ thể của việc chọn ngày (ví dụ: cưới hỏi, khai trương, động thổ, xuất hành, kiện tụng v.v.) vì mỗi việc có tiêu chí chọn ngày khác nhau.
- Ngày tốt chỉ là yếu tố hỗ trợ, quan trọng nhất vẫn là sự chuẩn bị kỹ lưỡng và nỗ lực của bản thân.
- Nếu bạn không tự tin trong việc xem ngày, hãy nhờ các chuyên gia phong thủy hoặc tử vi để được tư vấn chính xác.
- Dù chọn ngày tốt hay xấu, hãy giữ tâm lý thoải mái và tích cực. Niềm tin và sự chuẩn bị kỹ lưỡng sẽ giúp bạn thành công hơn.