Xem ngày tốt xấu ngày 4 tháng 1 năm 2120

THÁNG 1 NĂM 2120
Thứ Năm
4
NGÀY
4
Canh Dần
THÁNG
12
Đinh Sửu
NĂM
2119
Kỷ Mão
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
MỆNH NGÀY
Mộc (Tùng Bách Mộc)

Ngày Dương Lịch: 4-1-2120

Ngày Âm Lịch: 4-12-2119

Ngày Kim quỹ Hoàng đạo - Trực Mãn

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

Tuổi kỵ ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng nhà, sửa chữa...
  • Khai trương, mở hàng, ký kết hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Kiện tụng, cầu phúc, giải oan...
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

XEM NGÀY TỐT XẤU:

Ngày đại kỵ

Ngày 4/1/2120 (tức ngày 4/12 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả

Giờ tốt, xấu

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23h-1h); Sửu (1h-3h); Thìn (7h-9h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h);

Giờ Hắc Đạo

Dần (3h-5h); Mão (5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h);

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Canh: Không nên dệt vải hay may mặc

- Ngày Dần: Không nên tổ chức tế tự hay thờ cúng.

Thập Nhị Trực: Trực Mãn

Ngày 4/1/2120 là Trực Mãn. Cùng nhóm thứ cát, Trực Mãn là Trực thứ 3 của 12 Trực trong tháng, mang nghĩa đầy đủ, mỹ mãn.

Việc nên làm: Cầu tài, dời đồ, tế tự, chăn nuôi, giá thú, khai thị, lập khế ước, xuất hành, sửa kho…

Không nên: Cầu y, nhậm chức, kiện tụng.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 4/12 Âm lịch là ngày Tốc Hỷ (Tốt): Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng.

Nhị Thập Bát Tú: Sao Giác

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 4 tháng 1 năm 2120 tương ứng với Sao Giác.

Sao Giác thuộc Mộc tinh, là sao tốt, mang tên con Giao (Cá sấu ) Tốt cho thi cử đỗ đạt, may mắn, lợi tài hộc, và cưới hỏi.

Sao Tốt - Xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

SAO TỐT

SAO XẤU

Thiên đức: Tốt mọi việc.

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc.

Thiên tài (Kim Quỹ Hoàng Đạo): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.

U Vi tinh: Tốt cho mọi việc.

Tuế hợp: Tốt mọi việc.

Bất tương: Rất tốt cho hôn thú, cưới gả.

Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng.

Hoang vu: Xấu cho mọi việc.

Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.

Ngày, giờ, hướng xuất hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Bạch Hổ Túc (Xấu): Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần (mang đến may mắn, hạnh phúc) và xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Tài Thần (may mắn, tài lộc) và tránh xuất hành hướng Bắc gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành hôm nay theo Lý Thuần Phong

Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ): Giờ Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi): Giờ Xích khẩu: XẤU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân): Giờ Tiểu các: TỐT
Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.

Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu): Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất): Giờ Đại an: TỐT
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi): Giờ Tốc hỷ: TỐT
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Ngày hôm nay hợp tuổi nào?

Ngày Canh Dần có Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất (cùng âm) thành Hỏa cục, xung với tuổi Thân – Tỵ – Hợi, hại với tuổi .

Nạp âm: Canh Dần có mệnh ngày là Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách).

Ngày Canh Dần, tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).

Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn, Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày hôm nay xung với tuổi nào?

Ngày 4/1/2120 xung với các tuổi: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ. Những tuổi này nên cẩn thận trong chuyện đi lại, hạn chế xuất hành hay làm các việc đại sự.

Ngày 4/1/2120 có phải là ngày tốt không?

Theo Thập Nhị Trực thì ngày 4/12 âm lịch là Trực Mãn. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của mọi sự vật. Thích hợp cho các hoạt động cúng lễ, xuất hành, sửa kho.

Theo Nhị Thập Bát Tú thì ngày 4/1/2120 có sao Giác chiếu mệnh. Sao Giác: Thuộc Mộc tinh, là sao tốt, mang tên con Giao (Cá sấu ) Tốt cho thi cử đỗ đạt, may mắn, lợi tài hộc, và cưới hỏi.

Lưu ý: Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ không? Mỗi ngày đều có sao tốt và sao xấu, xem sao nào tốt với từng công việc cụ thể, để tránh những sao xấu. Nên chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện.

Ý nghĩa của việc xem ngày tốt - xấu

Việc xem ngày tốt xấu là một nét văn hóa truyền thống lâu đời ở nhiều nước Á Đông, trong đó có Việt Nam. Theo phong thuỷ chọn ngày tốt sẽ mang lại may mắn, thuận lợi và tránh được những rủi ro không đáng có khi tiến hành các việc đại sự.

Những lưu ý khi xem ngày