Xem ngày tốt xấu ngày 31 tháng 1 năm 2120
Ngày Dương Lịch: 31-1-2120
Ngày Âm Lịch: 2-1-2120
Ngày Kim đường Hoàng đạo - Trực Định
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Tuổi kỵ ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
-
Hôn thú, cưới hỏi...
-
Khởi công, xây dựng nhà, sửa chữa...
-
Khai trương, mở hàng, ký kết hợp đồng...
-
Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
-
Kiện tụng, cầu phúc, giải oan...
-
Mai táng, di chuyển, cải tạo...
XEM NGÀY TỐT XẤU:
Ngày đại kỵ
Ngày 31-1-2120 (tức ngày 2/1 Âm Lịch ) phạm ngày:
- Ngày sát chủ Âm: Kiêng kỵ làm những việc liên quan tới Âm giới, ví dụ như bốc mộ, mai táng, nhập quan, đào huyệt hay xây mồ dựng mả.
- Kim Thần Thất Sáṭ: Theo trạch cát là đại hung, kỵ mọi việc, không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Giờ tốt, xấu
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1h-3h); Thìn (7h-9h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h);
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h); Dần (3h-5h); Mão (5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h);
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Đinh: Không nên cắt tóc, cạo đầu
- Ngày Tỵ: Không nên đi xa vì dễ mất mát tiền bạc.
Thập Nhị Trực: Trực Định
Việc nên làm:: Sửa đường, nhập học, mở bếp mới, làm chuồng gia súc…
Không nên: Trực Định có ý nghĩa ổn định nhưng không phù hợp để xuất hành đi xa, kiện tụng hay giao thiệp.
Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 2/1 Âm lịch là ngày Lưu Niên (Xấu): Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành. Vì bị cản trở, kìm hãm nên việc gì cũng dẫn đến tình trạng hao tốn tiền của, hao tốn thời gian và công sức.Nhị Thập Bát Tú: Sao Chẩn
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 31 tháng 1 năm 2120 tương ứng với Sao Chẩn.
Sao Chẩn: Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát
Sao Tốt - Xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư
SAO TỐT |
SAO XẤU |
Thiên đức: Tốt mọi việc. Địa tài, trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương. Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp ngày thụ tử thì xấu. Kim đường Hoàng Đạo: Tốt mọi việc. |
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc. Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc. Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài. Hoang vu: Xấu cho mọi việc. Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp. Thần Cách: Kỵ việc tế tự. Băng tiêu ngoạ hãm: Xuất mọi việc. Sát chủ: Xấu mọi việc. Nguyệt Hình: Xấu mọi việc. Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng. |
Ngày, giờ, hướng xuất hành
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
- Ngày Kim Thổ (Xấu): Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Hướng xuất hành
Xuất hành theo Hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần (mang đến may mắn, hạnh phúc) và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần (may mắn, tài lộc)
Giờ xuất hành hôm nay theo Lý Thuần Phong
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ): Giờ Tốc hỷ: TỐT
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi): Giờ Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân): Giờ Xích khẩu: XẤU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu): Giờ Tiểu các: TỐT
Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất): Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi): Giờ Đại an: TỐT
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Ngày hôm nay hợp tuổi nào?
Ngày Đinh Tỵ có Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Dậu và Sửu (cùng dương) thành Kim cục, xung với tuổi Thân – Dần – Hợi, hại với tuổi Hợi.
Nạp âm: Đinh Tỵ có mệnh ngày là Sa Trung Thổ (Đất pha cát).
Ngày Đinh Tỵ, tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Ngọ và Đinh Mùi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày hôm nay xung với tuổi nào?
Ngày 31/1/2120 xung với các tuổi: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi. Những tuổi này nên cẩn thận trong chuyện đi lại, hạn chế xuất hành hay làm các việc đại sự.Ngày 31/1/2120 có phải là ngày tốt không?
Ngày 2/1 âm lịch là ngày Kim Thần Thất Sát. Ngày Kim Thần Thất Sát được xem là ngày bách kỵ. Tức là ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái. Nếu bắt buộc phải lầm việc gì đó thì phải cực kỳ cẩn trọng.
Lưu ý: Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ không? Mỗi ngày đều có sao tốt và sao xấu, xem sao nào tốt với từng công việc cụ thể, để tránh những sao xấu. Nên chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện.
Ý nghĩa của việc xem ngày tốt - xấu
Việc xem ngày tốt xấu là một nét văn hóa truyền thống lâu đời ở nhiều nước Á Đông, trong đó có Việt Nam. Theo phong thuỷ chọn ngày tốt sẽ mang lại may mắn, thuận lợi và tránh được những rủi ro không đáng có khi tiến hành các việc đại sự.Những lưu ý khi xem ngày
- Để xem ngày tốt xấu, bạn cần xác định mục đích cụ thể của việc chọn ngày (ví dụ: cưới hỏi, khai trương, động thổ, xuất hành, kiện tụng v.v.) vì mỗi việc có tiêu chí chọn ngày khác nhau.
- Ngày tốt chỉ là yếu tố hỗ trợ, quan trọng nhất vẫn là sự chuẩn bị kỹ lưỡng và nỗ lực của bản thân.
- Nếu bạn không tự tin trong việc xem ngày, hãy nhờ các chuyên gia phong thủy hoặc tử vi để được tư vấn chính xác.
- Dù chọn ngày tốt hay xấu, hãy giữ tâm lý thoải mái và tích cực. Niềm tin và sự chuẩn bị kỹ lưỡng sẽ giúp bạn thành công hơn.