Xem ngày tốt xấu ngày 2 tháng 10 năm 2012

THÁNG 10 NĂM 2012
Thứ Ba
2
NGÀY
17
Bính Thân
THÁNG
8
Kỷ Dậu
NĂM
2012
Nhâm Thìn
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
MỆNH NGÀY
Hỏa (Sơn Hạ Hỏa)

Ngày Dương Lịch: 2-10-2012

Ngày Âm Lịch: 17-8-2012

Ngày Bạch hổ Hắc đạo - Trực Bế

Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Ngày con nước: Giờ nước lên: Tỵ (09h-11h). Giờ nước xuống: Ngọ (11h-13h)

Tuổi kỵ ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng nhà, sửa chữa...
  • Khai trương, mở hàng, ký kết hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Kiện tụng, cầu phúc, giải oan...
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

XEM NGÀY TỐT XẤU:

Ngày đại kỵ

Ngày 2/10/2012 (tức ngày 17/8 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả

Giờ tốt, xấu

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23h-1h); Sửu (1h-3h); Thìn (7h-9h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h);

Giờ Hắc Đạo

Dần (3h-5h); Mão (5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h);

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Bính: Không nên tu sửa bếp hay khu vực nấu ăn vì có thể xảy ra hỏa hoạn.

- Ngày Thân: Không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng

Thập Nhị Trực: Trực Bế

Việc có thể làm: Lấp vá, đắp đập đê, đào ao, đào huyệt, tư tế, xây vá tường vách đã lở…

Không nên: Trực Bế thuộc nhóm ngày xấu, ngày này không nên: Cầu y, xuất hành, khai thị, phẫu thuật, nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 17/8 Âm lịch là ngày Vô Vong (Xấu): Vô Vong hay còn gọi là Không Vong có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Nhị Thập Bát Tú: Sao Hư

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 2 tháng 10 năm 2012 tương ứng với Sao Hư.

Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.

Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, xấu đặc biệt đối với hôn nhân. Ngoài ra, không nên xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh mương.

Sao Tốt - Xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư

SAO TỐT

SAO XẤU

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nếu trùng với ngày Bạch hổ thì xấu.

Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.

Ngũ phú: Tốt mọi việc.

Cát Khánh: Tốt cho mọi việc.

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Thiên ôn: Kỵ xây dựng.

Bạch Hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì là tốt.

Lôi Công: Xấu với việc xây dựng nhà cửa.

Ngày, giờ, hướng xuất hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Thiên Đạo (Xấu): Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần (mang đến may mắn, hạnh phúc) và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần (may mắn, tài lộc)

Giờ xuất hành hôm nay theo Lý Thuần Phong

Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ): Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi): Giờ Đại an: TỐT
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân): Giờ Tốc hỷ: TỐT
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu): Giờ Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất): Giờ Xích khẩu: XẤU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi): Giờ Tiểu các: TỐT
Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.

Ngày hôm nay hợp tuổi nào?

Ngày Bính Thân có Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn (cùng âm) thành Thủy cục, xung với tuổi Dần – Tỵ – Hợi, hại với tuổi Hợi.

Nạp âm: Bính Thân có mệnh ngày là Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi).

Ngày Bính Thân, tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).

Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Quý Dậu thuộc hành Kim (Kiếm Phong Kim) không sợ Hỏa.

Ngày hôm nay xung với tuổi nào?

Ngày 2/10/2012 xung với các tuổi: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. Những tuổi này nên cẩn thận trong chuyện đi lại, hạn chế xuất hành hay làm các việc đại sự.

Ngày 2/10/2012 có phải là ngày tốt không?

Theo Thập Nhị Trực thì ngày 17/8 âm lịch là Trực Bế. Ngày có Trực Bế là thời kỳ gặp nhiều khó khăn, trở ngại. Ngày này không thích hợp cho nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng hay khai trương.

Theo Nhị Thập Bát Tú thì ngày 2/10/2012 có sao Hư chiếu mệnh. Sao Hư: Sao xấu đặc biệt đối với hôn nhân, vợ chồng cần lưu ý để tránh ly tan.

Lưu ý: Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ không? Mỗi ngày đều có sao tốt và sao xấu, xem sao nào tốt với từng công việc cụ thể, để tránh những sao xấu. Nên chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện.

Ý nghĩa của việc xem ngày tốt - xấu

Việc xem ngày tốt xấu là một nét văn hóa truyền thống lâu đời ở nhiều nước Á Đông, trong đó có Việt Nam. Theo phong thuỷ chọn ngày tốt sẽ mang lại may mắn, thuận lợi và tránh được những rủi ro không đáng có khi tiến hành các việc đại sự.

Những lưu ý khi xem ngày