Lịch âm 7/2060 - Lịch vạn niên tháng 7 năm 2060
Tháng 7 là tháng thứ 7 của năm Dương lịch 2060. Theo lịch vạn niên năm 2060 thì ngày đầu tiên của tháng 7 là ngày 1/7/2060 tức ngày 4/6/2060 Âm lịch (Ngày Ất Hợi, tháng Quý Mùi, năm Canh Thìn).
Tháng 7 dương lịch năm 2060 có 31 ngày, tháng này tên tiếng Anh gọi là July, tên này có nguồn gốc từ tên của Julius Caesar, một trong những nhà lãnh đạo nổi bật nhất của La Mã cổ đại. Tháng 7 trước đây được gọi là "Quintilis" nghĩa là tháng thứ năm trong tiếng Latin, nhưng sau khi Caesar qua đời, tháng này được đổi tên thành "Julius" để tưởng nhớ ông. Tháng Bảy thường được biết đến với thời tiết nóng bức giữa mùa hè.
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 7 năm 2060 lịch âm tháng 7 năm 2060 lịch dương tháng 7 năm 2060 tháng 7 năm 2060 7/2060 lich thang 7/2060 lịch vạn niên tháng 7 năm 2060
Ngày Hoàng Đạo trong tháng 7
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 7 năm 2060
Ngày lễ trong tháng 7 dương lịch
- 1/7: Ngày Bảo hiểm Y tế Việt Nam
- 2/7: Đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
- 11/7: Ngày dân số thế giới
- 15/7: Ngày Truyền thống Lực lượng Thanh niên xung phong Việt Nam
- 17/7: Ngày bảo tàng lịch sử quân sự Việt Nam
- 27/7: Ngày Thương binh Liệt sĩ
- 28/7: Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam
Ngày lễ trong tháng 6 âm lịch
Ngày xuất hành trong tháng 7 năm 2060
- 4/6 Âm lịch (1/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 5/6 Âm lịch (2/7 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/6 Âm lịch (3/7 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 7/6 Âm lịch (4/7 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/6 Âm lịch (5/7 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/6 Âm lịch (6/7 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/6 Âm lịch (7/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/6 Âm lịch (8/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/6 Âm lịch (9/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 13/6 Âm lịch (10/7 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/6 Âm lịch (11/7 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15/6 Âm lịch (12/7 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/6 Âm lịch (13/7 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/6 Âm lịch (14/7 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/6 Âm lịch (15/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/6 Âm lịch (16/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/6 Âm lịch (17/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 21/6 Âm lịch (18/7 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/6 Âm lịch (19/7 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 23/6 Âm lịch (20/7 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/6 Âm lịch (21/7 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/6 Âm lịch (22/7 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/6 Âm lịch (23/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/6 Âm lịch (24/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/6 Âm lịch (25/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/6 Âm lịch (26/7 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/7 Âm lịch (27/7 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/7 Âm lịch (28/7 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/7 Âm lịch (29/7 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/7 Âm lịch (30/7 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/7 Âm lịch (31/7 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.