Lịch Âm 5/10 - Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2053
lịch vạn niên ngày 5 tháng 10 năm 2053 lịch âm ngày 5/10/2053
Năm 2053
Năm Quý Dậu
Ngày Dương Lịch: 5-10-2053
Ngày Âm Lịch: 24-8-2053
Ngày Thiên lao Hắc đạo: Làm việc gì cũng không được thuận lợi, dễ vướng vào tranh cãi, bất hòa hay kiện tụng.
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Hãy cẩn thận khi đọc các quyển sách về sức khỏe. Bạn có thể chết vì một lỗi in sai – Mark Twain
Tử vi ngày Giáp Tuất
Bản mệnh sinh ngày Giáp Tuất thường có tính cách rất mạnh mẽ, cương trực, thông minh. Họ có tầm nhìn rộng lớn và khi làm việc cẩn thận nên có khả năng đạt được thành công trong công việc. Với sự hiện diện của sao Hoa Cái, họ có xu hướng tỏ ra lạc quan nhưng đôi khi cũng có tính cách lập dị, mất nhiều thời gian để hòa nhập với mọi người. Người sinh vào ngày Giáp Tuất có khả năng đa tình, phải đối mặt với nhiều trở ngại trong mối quan hệ tình cảm.
ngày 5 tháng 10 năm 2053 ngày 5/10/2053 là ngày mấy âm ngày 5/10/2053 có tốt không ngày 5 tháng 10 là ngày gì
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 5/10/2053
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoDần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59); Giờ Hắc ĐạoTý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Dần (03:00-04:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. » Thân (15:00-16:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. |
Ngày Kỵ |
Ngày 5/10/2053 (tức ngày 24/8 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTThiên Phúc: Tốt mọi việc. Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường. Minh tinh: Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu). U Vi tinh: Tốt cho mọi việc. Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. SAO XẤUHoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà. Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp. Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng. Ly sàng: Kỵ cưới hỏi. Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng. |
Ngũ hành |
Ngày Giáp Tuất có Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ (cùng âm) thành Hỏa cục, xung với Thìn, hại Dậu, sát Mùi, . Nạp âm: Giáp Tuất có mệnh ngày là Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi). Ngày Giáp Tuất, tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày đại hung (ngày phạt nhật). Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Quý Dậu thuộc hành Kim (Kiếm Phong Kim) không sợ Hỏa. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Giáp: Không nên mở cửa hàng hay khai trương buôn bán vì hao tiền mất của - Ngày Tuất: Không ăn thịt chó để tránh tà khí |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 24/8 Âm lịch là ngày Đại An (Tốt): Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài. Làm nhà mà gặp các ngày, giờ này thì gia chủ và các thành viên luôn mạnh khỏe, cuộc sống ổn định dài lâu tạo tiền đề cho sự phát triển bền vững. Đại an là một ngày, hoặc giờ tốt, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc. |
Thập Nhị Trực |
Ngày 5/10/2053 là Trực Trực Trừ. Thuộc nhóm ngày thứ cát, Trực Trừ mang ý nghĩa tống cựu nghênh tân, tẩy trừ điềm rủi. Vì thế, đây là ngày tốt để: Động thổ, tỉa chân nhang, dâng sao giải hạn, giao dịch, xuất hành, té phúc, mở bếp mới, cầu thầy thuốc chữa bệnh hoặc bán hàng. Dù vậy, các sự kiện như ký thỏa ước, ký hợp đồng, chi xuất tiền lớn, kết hôn, đi xa, phó nhậm chức vụ nên dời lại. |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 5 tháng 10 năm 2053 có Sao Tinh soi chiếu. Sao Tinh: Sao xấu, kiêng kỵ cưới xin, dựng vợ gả chồng. Riêng làm nhà thì được. |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Thiên Thương (Tốt): Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu). Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 5/10/2053, tức ngày 24/8/2053 Âm lịch (ngày Giáp Tuất, tháng Tháng Tám, năm Quý Dậu) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 5 tháng 10 năm 2053
Ngày 5/10/2053 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 2053 thì ngày 5 tháng 10 năm 2053 Dương lịch là Chủ Nhật ngày 24 tháng 8 Âm lịch năm Quý Dậu.
Ngày 5-10-2053 là thứ mấy?
Ngày 5 tháng 10 năm 2053 là ngày Chủ Nhật
Ngày 5/10/2053 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 5 tháng 10 năm 2053 tức ngày (24/8 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 10 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.
Ngày 5 tháng 10 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 5 tháng 10 năm 2053 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.