Lịch Âm 4/5 - Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2028
lịch vạn niên ngày 4 tháng 5 năm 2028 lịch âm ngày 4/5/2028
Năm 2028
Năm Mậu Thân
Ngày Dương Lịch: 4-5-2028
Ngày Âm Lịch: 10-4-2028
Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo: Hay còn gọi là Thiếu Vi tinh, rất tốt cho việc phát triển tài năng như thi cử, khai trương, động thổ, nhậm chức.
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Hoàn cảnh hiện tại của bạn không quyết định nơi bạn có thể đi; chúng chỉ xác định nơi bạn bắt đầu.
Tử vi ngày Kỷ Sửu
Bản mệnh sinh năm 2009 là tuổi Kỷ Sửu, nghĩa là tuổi con Trâu được tính từ ngày 26/01/2009 đến ngày 31/12/2009 (dương lịch). Trong đó, Thiên Can Kỷ thuộc hành Thổ còn Địa Chi Sửu cũng thuộc hành Thổ. Khi Thổ kết hợp với Thổ càng làm gia tăng tính mạnh mẽ.
Tử vi người sinh ngày Kỷ Sửu thông minh, tài giỏi, sự nghiệp và học vấn đều thành công, thích hợp với lĩnh vực kinh doanh. Tình duyên mệnh chủ không gặp nhiều khó khăn, nữ mệnh cẩn thận trong việc chọn chồng.
ngày 4 tháng 5 năm 2028 ngày 4/5/2028 là ngày mấy âm ngày 4/5/2028 có tốt không ngày 4 tháng 5 là ngày gì
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 4/5/2028
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoDần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59); Giờ Hắc ĐạoTý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Dần (03:00-04:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Mão (05:00-06:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. » Thân (15:00-16:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. |
Ngày Kỵ |
Ngày 4-5-2028 (tức ngày 10/4 Âm Lịch ) phạm ngày: - Kim Thần Thất Sát: Ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái. |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTThiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc. Nguyệt Ân: Tốt mọi việc. Tam Hợp: Tốt cho mọi việc. Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt mọi việc. Nhân Duyên: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát. SAO XẤUCâu Trận: Kỵ việc mai táng. Cô Thần: Xấu với cưới hỏi. Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo. Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và nhập trạch (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải). |
Ngũ hành |
Ngày Kỷ Sửu có Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Mùi, hại Ngọ, sát Thìn, . Nạp âm: Kỷ Sửu có mệnh ngày là Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét). Ngày Kỷ Sửu, tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày tiểu hung (ngũ ly nhật). Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Quý Dậu thuộc hành Kim (Kiếm Phong Kim) không sợ Hỏa. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Kỷ: Không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì dễ gây tổn thương, bất hoà. - Ngày Sửu: Không thích hợp cho việc nhậm chức hay thăng chức. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 10/4 Âm lịch là ngày Đại An (Tốt): Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài. Làm nhà mà gặp các ngày, giờ này thì gia chủ và các thành viên luôn mạnh khỏe, cuộc sống ổn định dài lâu tạo tiền đề cho sự phát triển bền vững. Đại an là một ngày, hoặc giờ tốt, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc. |
Thập Nhị Trực |
Ngày 4/5/2028 là Trực Trực Thu. Vị trí thứ 10 trong 12 Trực là Trực Thu. Đây cũng là ngày tốt để làm lễ cầu tự, động thổ, mua bán, giao dịch, tế phúc, lập kế ước, tu tạo, khai thị… vì thuộc nhóm ngày thượng cát. Tuy nhiên, ngày này không nên: an táng, tảo mộ, chạy thử xe mới, cho vay, phá thổ hoặc hạ thủy tàu thuyền mới. |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 4 tháng 5 năm 2028 có Sao Đẩu soi chiếu. Sao Đẩu thuộc mộc tinh, là sao tốt, mang tên con Giải. Rất thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Thuần Dương (Tốt): Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Bắc gặp Hạc Thần (xấu). Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 4/5/2028, tức ngày 10/4/2028 Âm lịch (ngày Kỷ Sửu, tháng Tháng Tư, năm Mậu Thân) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 4 tháng 5 năm 2028
Ngày 4/5/2028 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 2028 thì ngày 4 tháng 5 năm 2028 Dương lịch là Thứ Năm ngày mùng 10 tháng 4 Âm lịch năm Mậu Thân.
Ngày 4-5-2028 là thứ mấy?
Ngày 4 tháng 5 năm 2028 là ngày Thứ Năm
Ngày 4/5/2028 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 4 tháng 5 năm 2028 tức ngày (10/4 Âm Lịch) là Ngày Hoàng đạo
Ngày 4 tháng 5 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 4 tháng 5 năm 2028 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.