Lịch Âm 2/9 - Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2073

lịch vạn niên ngày 2 tháng 9 năm 2073 lịch âm ngày 2/9/2073

Lịch dương
Tháng 9

Năm 2073

2
Thứ Bảy
Ngày Quốc khánh nước CHXNCN Việt Nam
Lịch âm
Tháng Tám

Năm Quý Tỵ

1
Ngày: Bính Tuất, Tháng: Tân Dậu
Tiết: Xử thử

Ngày Dương Lịch: 2-9-2073

Ngày Âm Lịch: 1-8-2073

Ngày Thiên lao Hắc đạo: Làm việc gì cũng không được thuận lợi, dễ vướng vào tranh cãi, bất hòa hay kiện tụng.

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Nói chuyện với chính mình như cách bạn nói với người bạn yêu sâu sắc và vô điều kiện.

Tử vi ngày Bính Tuất

Người sinh ngày Bính Tuất thuộc Thổ khí của mùa thu, bản khí thực thần. Do Mậu Thổ tàng Tài sao Tân Kim, Bính Hỏa thuộc Dương can tạo nên tính cách trọng chữ tín, trọng nghĩa, hiểu nhân từ thế thái. Mệnh chủ nên hợp tác với người trụ ngày Tân Mão.

Người sinh ngày Bính Tuất sáng tạo, có chủ kiến, chăm chỉ và tham vọng lớn, không chịu thua trước khó khăn, vận thế ổn định, phát triển tốt nếu làm trong lĩnh vực kinh doanh. Tuy nhiên, họ cũng bảo thủ, hư vinh và coi trọng tiền tài. Đường tình duyên của mệnh chủ lận đận, nam mệnh song đào hoa, nữ mệnh kết hôn muộn.

ngày 2 tháng 9 năm 2073 ngày 2/9/2073 là ngày mấy âm ngày 2/9/2073 có tốt không ngày 2 tháng 9 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2073

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2825
2926
3027
3128
21/8 Bính Tuất
Ngày Quốc khánh nước CHXNCN Việt Nam
32 Đinh Hợi
Hội Lăng Lê Văn Duyệt
76 Tân Mão
Ngày thành lập Đài Tiếng nói Việt Nam
109 Giáp Ngọ
Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Hội Chọi Trâu Đồ Sơn
1211 Bính Thân
Ngày truyền thống ngành Cơ yếu Việt Nam
1514 Kỷ Hợi
Hội Nghinh Ông
1615 Canh Tý
Tết Trung Thu
2019 Giáp Thìn
Ngày Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
2322 Đinh Mùi
Ngày Nam Bộ kháng chiến
2726 Tân Hợi
Ngày du lịch thế giới
101

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 2/9/2073

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59);

Giờ Hắc Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Thân (15:00-16:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 2/9/2073 (tức ngày 1/8 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Minh tinh: Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu).

U Vi tinh: Tốt cho mọi việc.

Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.

SAO XẤU

Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.

Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.

Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng.

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi.

Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.

Ngũ hành

Ngày Bính Tuất có Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ (cùng âm) thành Hỏa cục, xung với Thìn, hại Dậu, sát Mùi, .

Nạp âm: Bính Tuất có mệnh ngày là Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà).

Ngày Bính Tuất, tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày đại cát (bảo nhật).

Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Ngọ và Đinh Mùi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Bính: Không nên tu sửa bếp hay khu vực nấu ăn vì có thể xảy ra hỏa hoạn.

- Ngày Tuất: Không ăn thịt chó để tránh tà khí

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 1/8 Âm lịch là ngày Lưu Niên (Xấu): Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành. Vì bị cản trở, kìm hãm nên việc gì cũng dẫn đến tình trạng hao tốn tiền của, hao tốn thời gian và công sức.

Thập Nhị Trực

Ngày 2/9/2073 là Trực Trực Mãn. Cùng nhóm thứ cát, Trực Mãn là Trực thứ 3 của 12 Trực trong tháng, mang nghĩa đầy đủ, mỹ mãn nên thường được chọn làm ngày: Cầu tài, dời đồ, tế tự, chăn nuôi, giá thú, khai thị, lập khế ước, xuất hành, sửa kho… Tuy nhiên, nên kiêng cầu y, nhậm chức, kiện tụng trong ngày này.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 2 tháng 9 năm 2073 có Sao Vị soi chiếu.

Sao Vị tốt mọi sự đều cát vượng, gia đạo an vui, hòa thuận, kinh doanh, đầu tư thuận lợi.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Thiên Đạo (Xấu): Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu).

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 2/9/2073, tức ngày 1/8/2073 Âm lịch (ngày Bính Tuất, tháng Tháng Tám, năm Quý Tỵ) là Ngày xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc đại sự nên dời sang ngày khác tốt hơn.

Trong trường hợp không thể dời sang ngày khác thì nên chọn các khung giờ tốt và hướng tốt mà làm để tránh rủi ro.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 2 tháng 9 năm 2073

Ngày 2/9/2073 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 2073 thì ngày 2 tháng 9 năm 2073 Dương lịch là Thứ Bảy ngày mùng 1 tháng 8 Âm lịch năm Quý Tỵ.

Ngày 2-9-2073 là thứ mấy?

Ngày 2 tháng 9 năm 2073 là ngày Thứ Bảy

Ngày 2/9/2073 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 2 tháng 9 năm 2073 tức ngày (1/8 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 9 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.

Ngày 2 tháng 9 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 2 tháng 9 năm 2073 là Ngày Quốc khánh nước CHXNCN Việt Nam.

Ngày 2/9 là ngày Quốc Khánh của nước CHXHCN Việt Nam, ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập khai sinh nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà tại quảng trường Ba Đình lịch sử.

Ngày 2/9 cũng chính là ngày mất của chủ tịch Hồ Chí Minh kính yêu, vĩ lãnh tụ lỗi lạc của dân tộc Việt Nam. Chủ tịch Hồ Chí Minh mất ngày 2/9/1969, nhưng do trùng ngày Quốc khánh nên Bộ Chính trị lúc bấy giờ thông báo là ngày 3/9. Hai mươi năm sau, toàn văn di chúc và ngày mất của Bác mới được công bố.


Ngày Quốc khánh nước CHXNCN Việt Nam người lao động có được nghỉ làm và hưởng lương không?

Căn cứ điều 112 Bộ luật Lao động 2019 quy định về nghỉ lễ, Tết thì Ngày Quốc khánh nước CHXNCN Việt Nam nằm trong danh sách những ngày nghỉ lễ do Nhà nước quy định nên người lao động sẽ được nghỉ làm và hưởng nguyên lương.