Lịch Âm 29/3 - Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2068

lịch vạn niên ngày 29 tháng 3 năm 2068 lịch âm ngày 29/3/2068

Lịch dương
Tháng 3

Năm 2068

29
Thứ Năm
Lịch âm
Tháng Hai

Năm Mậu Tý

26
Ngày: Quý Mùi, Tháng: Ất Mão
Tiết: Xuân phân

Ngày Dương Lịch: 29-3-2068

Ngày Âm Lịch: 26-2-2068

Ngày Kim đường Hoàng đạo: Là ngày tốt, có nhiều phúc thần nên làm việc gì cũng dễ thành công, gặp nhiều may mắn

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Miếng phô mai có sẵn chỉ có ở trên cái bẫy chuột.

Tử vi ngày Quý Mùi

Theo ngũ hành số mệnh, Quý Thủy gặp Mùi Thổ thì sẽ bị khô nóng vì Thổ hút nhiều dương khí và độ ẩm. Nên tử vi của người sinh ngày Quý Mùi lận đận và nhiều sóng gió. Đặc biệt tình duyên nhiều trắc trở, không chọn được bạn đời như ý.

Điểm tốt là người sinh vào ngày Quý Mùi là bản tính giản dị, không ham hư vinh, biết cách quản lý tài sản và tích lũy, có thể hoàn thành tốt công việc được giao. Tuy nhiên, trong quan hệ xã giao, cuộc đời người sinh ngày Quý Mùi luôn bị đối phương áp chế.

ngày 29 tháng 3 năm 2068 ngày 29/3/2068 là ngày mấy âm ngày 29/3/2068 có tốt không ngày 29 tháng 3 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2068

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2725
2826
2927
330 Đinh Tỵ
Ngày Truyền Thống Bộ đội Biên phòng
52 Kỷ Mùi
Hội miếu Ông Địa (TP HCM)
85 Nhâm Tuất
Ngày Quốc tế Phụ nữ
1512 Kỷ Tỵ
Lễ hội Nghinh Cô (Bà Rịa Vũng Tàu)
1815 Nhâm Thân
Lễ Hội Tây Thiên Tam Đảo
2017 Giáp Tuất
Ngày Quốc tế Hạnh phúc
2219 Bính Tý
Ngày Nước sạch Thế giới
2623 Canh Thìn
Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
2724 Tân Tỵ
Ngày Thể thao Việt Nam
2825 Nhâm Ngọ
Ngày truyền thống Dân quân tự vệ

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 29/3/2068

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Giờ Hắc Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Thân (15:00-16:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 29/3/2068 (tức ngày 26/2 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Địa tài, trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.

Âm Đức: Tốt cho mọi việc.

Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc.

Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.

Tam Hợp: Tốt cho mọi việc.

Kim đường Hoàng Đạo: Tốt mọi việc.

Thiên ân: Tốt cho làm nhà, khai trương.

SAO XẤU

Đại Hao: Xấu mọi việc.

Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.

Nhân Cách: Xấu đối với cưới hỏi, khởi tạo.

Ngũ hành

Ngày Quý Mùi có Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Hợi và Mão (cùng dương) thành Mộc cục, xung với Sửu, hại Tý, hình Tuất, .

Nạp âm: Quý Mùi có mệnh ngày là Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương).

Ngày Quý Mùi, tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày hung (ngày chế nhật).

Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn, Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Quý: Không nên kiện tụng, tranh chấp.

- Ngày Mùi: Không có chỉ định của bác sĩ thì không nên tự tiện dùng thuốc kẻo ảnh hưởng tới sức khoẻ.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 26/2 Âm lịch là ngày Tốc Hỷ (Tốt): Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng.

Thập Nhị Trực

Ngày 29/3/2068 là Trực Trực Định. Trực Định có ý nghĩa ổn định nhưng không phù hợp để: Xuất hành xa, kiện tụng hay giao thiệp. Tuy nhiên, nên chọn làm ngày: Sửa đường, nhập học, mở bếp mới, làm chuồng gia súc…

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 29 tháng 3 năm 2068 có Sao Tỉnh soi chiếu.

Sao Tỉnh là sao tốt cho việc làm nhà, phát triển công việc, thi cử đỗ đạt, hôn sự đại cát. Kiêng kỵ an táng, xây cất mồ mả.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Thiên Môn (Tốt): Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Tài Thần

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 29/3/2068, tức ngày 26/2/2068 Âm lịch (ngày Quý Mùi, tháng Tháng Hai, năm Mậu Tý) là Ngày tương đối tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 29 tháng 3 năm 2068

Ngày 29/3/2068 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 2068 thì ngày 29 tháng 3 năm 2068 Dương lịch là Thứ Năm ngày 26 tháng 2 Âm lịch năm Mậu Tý.

Ngày 29-3-2068 là thứ mấy?

Ngày 29 tháng 3 năm 2068 là ngày Thứ Năm

Ngày 29/3/2068 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 29 tháng 3 năm 2068 tức ngày (26/2 Âm Lịch) là Ngày Hoàng đạo

Ngày 29 tháng 3 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 29 tháng 3 năm 2068 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.