Lịch Âm 3/4 - Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2063

lịch vạn niên ngày 3 tháng 4 năm 2063 lịch âm ngày 3/4/2063

Lịch dương
Tháng 4

Năm 2063

3
Thứ Ba
Lịch âm
Tháng Ba

Năm Quý Mùi

5
Ngày: Tân Dậu, Tháng: Bính Thìn
Tiết: Xuân phân
Hội Chùa Thầy

Ngày Dương Lịch: 3-4-2063

Ngày Âm Lịch: 5-3-2063

Ngày Kim đường Hoàng đạo: Là ngày tốt, có nhiều phúc thần nên làm việc gì cũng dễ thành công, gặp nhiều may mắn

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Không chết được thì phải sống. Đã sống thì phải sống cho ra hồn người!

Tử vi ngày Tân Dậu

Bản mện sinh ngày Thiên Nguyên có sự tự tin cao, thậm chí là tự phụ, tính tình cương quyết, thẳng thắn, trượng nghĩa, nạp âm Lục Thập Hoa Giáp là Thạch Lựu Mộc, trời phú cho lòng nhân từ. Trụ ngày đối xứng là Bính Thìn, Ngọ Hỏa tuế vận.

Người sinh ngày Tân Dậu có duyên với tiền tài, tham vọng kiếm tiền lớn, cả đời có công danh lợi lộc. Tình cảm họ hàng, gia đình lãnh đạm, phải phòng tranh chấp tình cảm nam nữ gây tổn hại tới hòa khí; duyên phận hôn nhân nhiều thăng trầm khó đoán.

ngày 3 tháng 4 năm 2063 ngày 3/4/2063 là ngày mấy âm ngày 3/4/2063 có tốt không ngày 3 tháng 4 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2063

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2627
2728
2829
2930
3001
3102
13/3 Kỷ Mùi
Ngày Cá Tháng Tư
Tết Hàn Thực
35 Tân Dậu
Hội Chùa Thầy
68 Giáp Tý
Lễ hội Hoa Lư
810 Bính Dần
Giỗ Tổ Hùng Vương
1214 Canh Ngọ
Lễ hội Gò Tháp
2123 Kỷ Mão
Ngày sách Việt Nam
2527 Quý Mùi
Ngày Thế giới phòng chống sốt rét
292 Đinh Hợi
Quần đảo Trường Sa được hoàn toàn giải phóng
303 Mậu Tý
Ngày Thống nhất Đất Nước
104

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 3/4/2063

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59);

Giờ Hắc Đạo

Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 3-4-2063 (tức ngày 5/3 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Nguyệt Kỵ: Ngày mặt trăng di chuyển sang một vị trí mới, ảnh hưởng đến con người kể cả đi làm ăn hay đi chơi đều không thích hợp.

- Kim Thần Thất Sát: Ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái.

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Địa tài, trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.

Nguyệt giải: Tốt mọi việc.

Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành.

Lục Hợp: Tốt mọi việc.

Kim đường Hoàng Đạo: Tốt mọi việc.

SAO XẤU

Hoang vu: Xấu cho mọi việc.

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi.

Ngũ hành

Ngày Tân Dậu có Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Tỵ và Sửu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Mão, hại Tuất, hình Ngọ, tuyệt Dần.

Nạp âm: Tân Dậu có mệnh ngày là Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá).

Ngày Tân Dậu, tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày tiểu hung (ngũ ly nhật).

Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn, Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tân: Không lên ăn các đồ lên men

- Ngày Dậu: Không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị tổn hại

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 5/3 Âm lịch là ngày Đại An (Tốt): Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài. Làm nhà mà gặp các ngày, giờ này thì gia chủ và các thành viên luôn mạnh khỏe, cuộc sống ổn định dài lâu tạo tiền đề cho sự phát triển bền vững. Đại an là một ngày, hoặc giờ tốt, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc.

Thập Nhị Trực

Ngày 3/4/2063 là Trực Trực Phá. Trực Phá có nghĩa là Đại Hao, xung giữa ngày và tháng, nên tránh chọn làm ngày: Mở hàng, cưới hỏi, dời nhà, xuất hành, ký ước, giao thiệp. Song có thể chọn làm ngày cầu y, phá thổ, phá dỡ công trình cũ vì đây là thời điểm phù hợp để phá bỏ những thứ đã cũ kỹ, lỗi thời.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 3 tháng 4 năm 2063 có Sao Chuỷ soi chiếu.

Sao Chủy là sao xấu không thuận lợi cho đường công danh, sự nghiệp. Tránh nhậm chức, cho vay tiền bạc, ký kết hợp đồng.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Huyền Vũ (Xấu): Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu).

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 3/4/2063, tức ngày 5/3/2063 Âm lịch (ngày Tân Dậu, tháng Tháng Ba, năm Quý Mùi) là Ngày xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc đại sự nên dời sang ngày khác tốt hơn.

Trong trường hợp không thể dời sang ngày khác thì nên chọn các khung giờ tốt và hướng tốt mà làm để tránh rủi ro.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 3 tháng 4 năm 2063

Ngày 3/4/2063 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 2063 thì ngày 3 tháng 4 năm 2063 Dương lịch là Thứ Ba ngày mùng 5 tháng 3 Âm lịch năm Quý Mùi.

Ngày 3-4-2063 là thứ mấy?

Ngày 3 tháng 4 năm 2063 là ngày Thứ Ba

Ngày 3/4/2063 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 3 tháng 4 năm 2063 tức ngày (5/3 Âm Lịch) là Ngày Hoàng đạo

Ngày 3 tháng 4 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 3 tháng 4 năm 2063 (tức ngày 5/3 Âm lịch ) là Hội Chùa Thầy.

Lễ hội chùa Thầy diễn từ ngày mùng 3 đến ngày mùng 7 tháng 3 Âm lịch hằng năm, được tổ chức ngay tại chùa Thầy - là một ngôi chùa tựa vào chân núi Phật Tích, xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội.

Chùa Thầy hay còn gọi là Thiên Phúc Tự, nằm tựa đầu vào núi Phật Tích. Nơi đây không chỉ là danh lam thắng cảnh nổi tiếng, được công nhận là di tích Quốc gia đặc biệt năm 2014, mà còn là “Địa chỉ đỏ” trong các cuộc kháng chiến. Chùa Thầy là di tích kiến trúc mang lối độc đáo với nghệ thuật chạm khắc và hệ thống tượng pháp tiêu biểu.

Ba tòa Tiền đường - Điện Phật - Điện Thánh được xếp hình chữ Tam nhìn từ ngoài vào tạo nên sự đồ sộ với rất nhiều cột kèo, trụ...Chùa còn có sự liên kết chặt chẽ với quần thể hang động tạo nên sự phong phú về loại hình trong các dịp lễ hội.

Hội Chùa Thầy người lao động có được nghỉ làm và hưởng lương không?

Căn cứ điều 112 Bộ luật Lao động 2019 quy định về nghỉ lễ, Tết thì Hội Chùa Thầy không nằm trong danh sách những ngày nghỉ lễ do Nhà nước quy định nên người lao động sẽ không được nghỉ làm và hưởng nguyên lương.