Lịch Âm 24/2 - Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2058
lịch vạn niên ngày 24 tháng 2 năm 2058 lịch âm ngày 24/2/2058
Năm 2058
Năm Mậu Dần
Ngày Dương Lịch: 24-2-2058
Ngày Âm Lịch: 2-2-2058
Ngày Chu tước Hắc đạo: Kỵ việc tranh cãi và kiện tụng, tuyệt đối cần giữ tính tình ôn hòa
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Đừng quan tâm lời nói xấu sau lưng, vì đó là khi bạn ở phía trước họ.
Tử vi ngày Đinh Tỵ
Người sinh năm Đinh Tỵ thường có cuộc sống bình lặng nhưng ổn định. Họ có thể gặp khó khăn trong một số giai đoạn nhất định của đời sống, đặc biệt là ở độ tuổi 24, 33 và 45. Tuy nhiên, nếu làm phúc đức, họ có thể gia tăng tuổi thọ.
Người tuổi Đinh Tỵ thường có nhiều biến động trong tình duyên. Nếu sinh vào các tháng như tháng 4, 8, hoặc 12 Âm lịch, họ có thể trải qua hai lần thay đổi hạnh phúc hôn nhân.
ngày 24 tháng 2 năm 2058 ngày 24/2/2058 là ngày mấy âm ngày 24/2/2058 có tốt không ngày 24 tháng 2 là ngày gì
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 24/2/2058
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoSửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59); Giờ Hắc ĐạoTý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... |
Ngày Kỵ |
Ngày 24/2/2058 (tức ngày 2/2 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTThiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng. Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch. Nguyệt Ân: Tốt mọi việc. Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự. Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch. Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành. SAO XẤUThổ Ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự. Hoang vu: Xấu cho mọi việc. Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ. Chu Tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch, khai trương. Câu Trận: Kỵ việc mai táng. Quả Tú: Xấu với cưới hỏi. Không phòng: Kỵ hôn nhân, cưới hỏi. Hồng sa sát: Kỵ xây cất, cưới hỏi, xuất hành. |
Ngũ hành |
Ngày Đinh Tỵ có Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Dậu và Sửu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Hợi, hại Hợi, hình Dần, tuyệt Tý. Nạp âm: Đinh Tỵ có mệnh ngày là Sa Trung Thổ (Đất pha cát). Ngày Đinh Tỵ, tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày tiểu hung (ngũ ly nhật). Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Ngọ và Đinh Mùi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Đinh: Không nên cắt tóc, cạo đầu - Ngày Tỵ: Không nên đi xa vì dễ mất mát tiền bạc. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 2/2 Âm lịch là ngày Tốc Hỷ (Tốt): Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. |
Thập Nhị Trực |
Ngày 24/2/2058 là Trực Trực Bình. Là ngày bình thường, Trực Bình phù hợp để cầu tự, động thổ, tu tạo, chăn nuôi, di dời bếp, giao thương, mua bán… Song không tốt để an táng, khai thị hay nhậm chức. |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 24 tháng 2 năm 2058 có Sao Phòng soi chiếu. Sao Phòng thuộc Thái dương, là sao tốt, mang tên con Thỏ. Chủ vượng về tài sản ruộng đất, giàu sang, xây cất, cưới xin vì mang vượng lộc. |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Thiên Môn (Tốt): Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 24/2/2058, tức ngày 2/2/2058 Âm lịch (ngày Đinh Tỵ, tháng Tháng Hai, năm Mậu Dần) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 24 tháng 2 năm 2058
Ngày 24/2/2058 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 2058 thì ngày 24 tháng 2 năm 2058 Dương lịch là Chủ Nhật ngày mùng 2 tháng 2 Âm lịch năm Mậu Dần.
Ngày 24-2-2058 là thứ mấy?
Ngày 24 tháng 2 năm 2058 là ngày Chủ Nhật
Ngày 24/2/2058 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 24 tháng 2 năm 2058 tức ngày (2/2 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo
Ngày 24 tháng 2 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 24 tháng 2 năm 2058 (tức ngày 2/2 Âm lịch ) là Hội miếu Ông Địa (TP HCM).
Hội miếu Ông Địa (2/2 Âm lịch)
Miếu Ông Địa được xây vào thế kỷ 19 và được chính vua Tự Đức sắc phong năm 1852. Lễ hội diễn ra vào ngày 2/2 âm lịch là ngày vía Thổ địa Phúc Đức Chính Thần.
Thổ Địa Chính Thần hay Chánh Thần, Thổ Địa Vương, là Vua của các vị thổ địa như Thông linh thổ địa sở tại (ông Địa, đi cùng Thần tài, 2 ông còn được xưng là nhị vị gia thần (Văn Tài Thần Tỷ Can), Môn Quan Thổ Địa, Thổ Địa Công, Môn Khẩu Thổ Địa (Đi cùng vị Tiếp Dẫn Tài Thần)
Lễ hội kén rể (2/2 Âm Lịch)
Đây là lễ hội dân gian độc đáo ở làng Đường Yên, vùng Kinh Bắc ngày xưa (nay là huyện Đông Anh). Lễ hội được mô phỏng ngày bà Lê Hoa (nữ tướng Hai Bà Trưng) đánh thắng giặc trở về và kén người tài làm chồng.
Hội Chùa Trầm (2/2 Âm lịch)
Chùa trầm thuộc quần thể 3 ngôi chùa: Chùa Trầm, chùa Hang và chùa Vô Vi ở núi Trầm (Tử Trầm Sơn), huyện Chương Mỹ, Hà Nội. Chùa được xây dựng vào thế kỷ 16 bởi một tướng sĩ xuất gia. Vào ngày 2/2 âm lịch hàng năm, nơi đây có rất nhiều người đến cúng bái.
Lễ hội kén rể Đông Anh
Mùng 2 tháng hai Âm lịch hàng năm, người dân làng Đường Yên, huyện Đông Anh, Hà Nội, lại tổ chức lễ hội “kén rể” với nhiều nghi thức và trò chơi dân gian độc đáo, nhằm tưởng nhớ công ơn của nữ tướng Lê Hoa.
Hội miếu Ông Địa (TP HCM) người lao động có được nghỉ làm và hưởng lương không?
Căn cứ điều 112 Bộ luật Lao động 2019 quy định về nghỉ lễ, Tết thì Hội miếu Ông Địa (TP HCM) không nằm trong danh sách những ngày nghỉ lễ do Nhà nước quy định nên người lao động sẽ không được nghỉ làm và hưởng nguyên lương.