Lịch Âm 6/4 - Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2052

lịch vạn niên ngày 6 tháng 4 năm 2052 lịch âm ngày 6/4/2052

Lịch dương
Tháng 4

Năm 2052

6
Thứ Bảy
Lịch âm
Tháng Ba

Năm Nhâm Thân

7
Ngày: Đinh Mão, Tháng: Giáp Thìn
Tiết: Thanh minh

Ngày Dương Lịch: 6-4-2052

Ngày Âm Lịch: 7-3-2052

Ngày Câu trần Hắc đạo: Ngày có năng lượng xấu, gây nên những cản trở, bế tắc và cả trì trệ dẫn tới đổ vỡ đối với công việc.

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Nếu bạn sinh ra nghèo, đó không phải là lỗi của bạn, nhưng nếu bạn chết nghèo đó là lỗi của bạn – Bill Gates

Tử vi ngày Đinh Mão

Người sinh vào ngày Đinh Mão có nhiều tài năng nhưng thường gặp khó khăn trong sự nghiệp. Sau tuổi 40, do có sự ủng hộ từ những người quý trọng, họ sẽ đạt được nhiều thành tựu hơn.

Bản mệnh sinh ngày Đinh Mão thường rất hiếu thuận với cha mẹ, tính thiện lương. Tuy nhiên, họ không giỏi kết giao với người khác và thường phản ứng chậm trễ trong các tình huống. Đường tình duyên của người sinh ngày Đinh Mão thường gặp phải nhiều trắc trở, trải qua nhiều mối tình.

ngày 6 tháng 4 năm 2052 ngày 6/4/2052 là ngày mấy âm ngày 6/4/2052 có tốt không ngày 6 tháng 4 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2052

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
12/3 Nhâm Tuất
Ngày Cá Tháng Tư
23 Quý Hợi
Tết Hàn Thực
45 Ất Sửu
Hội Chùa Thầy
78 Mậu Thìn
Lễ hội Hoa Lư
910 Canh Ngọ
Giỗ Tổ Hùng Vương
1314 Giáp Tuất
Lễ hội Gò Tháp
2122 Nhâm Ngọ
Ngày sách Việt Nam
2526 Bính Tuất
Ngày Thế giới phòng chống sốt rét
291/4 Canh Dần
Quần đảo Trường Sa được hoàn toàn giải phóng
302 Tân Mão
Ngày Thống nhất Đất Nước
103

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 6/4/2052

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59);

Giờ Hắc Đạo

Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 6-4-2052 (tức ngày 7/3 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành đi xa, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,...

- Kim Thần Thất Sát: Ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái.

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc.

Nguyệt Đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ kiện tụng.

Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.

Thiên ân: Tốt cho làm nhà, khai trương.

SAO XẤU

Thiên Lại: Xấu mọi việc.

Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.

Câu Trận: Kỵ việc mai táng.

Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ.

Ngũ hành

Ngày Đinh Mão có Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Hợi và Mùi (cùng dương) thành Mộc cục, xung với Dậu, hại Thìn, hình Tý, tuyệt Thân.

Nạp âm: Đinh Mão có mệnh ngày là Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò).

Ngày Đinh Mão, tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày tiểu cát (thoa nhật).

Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Quý Dậu thuộc hành Kim (Kiếm Phong Kim) không sợ Hỏa.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Đinh: Không nên cắt tóc, cạo đầu

- Ngày Mão: Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 7/3 Âm lịch là ngày Tốc Hỷ (Tốt): Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng.

Thập Nhị Trực

Ngày 6/4/2052 là Trực Trực Bế. Đứng vị trí cuối cùng của 12 Trực, Trực Bế thuộc nhóm ngày xấu. Trong ngày này, không nên: Cầu y, xuất hành, khai thị, phẫu thuật, nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng. Có thể: Lấp vá, đắp đập đê, đào ao, đào huyệt, tư tế, xây vá tường vách đã lở…

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 6 tháng 4 năm 2052 có Sao Nữ soi chiếu.

Sao Nữ là sao xấu, tránh cho vay mượn tiền bạc, ký kết hợp đồng, nhậm chức, hôn sự.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Thanh Long Kiếp (Tốt): Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 6/4/2052, tức ngày 7/3/2052 Âm lịch (ngày Đinh Mão, tháng Tháng Ba, năm Nhâm Thân) là Ngày xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc đại sự nên dời sang ngày khác tốt hơn.

Trong trường hợp không thể dời sang ngày khác thì nên chọn các khung giờ tốt và hướng tốt mà làm để tránh rủi ro.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 6 tháng 4 năm 2052

Ngày 6/4/2052 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 2052 thì ngày 6 tháng 4 năm 2052 Dương lịch là Thứ Bảy ngày mùng 7 tháng 3 Âm lịch năm Nhâm Thân.

Ngày 6-4-2052 là thứ mấy?

Ngày 6 tháng 4 năm 2052 là ngày Thứ Bảy

Ngày 6/4/2052 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 6 tháng 4 năm 2052 tức ngày (7/3 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 4 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.

Ngày 6 tháng 4 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 6 tháng 4 năm 2052 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.