Lịch Âm 3/7 - Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2049
lịch vạn niên ngày 3 tháng 7 năm 2049 lịch âm ngày 3/7/2049
Năm 2049
Năm Kỷ Tỵ
Ngày Dương Lịch: 3-7-2049
Ngày Âm Lịch: 4-6-2049
Ngày Kim đường Hoàng đạo: Là ngày tốt, có nhiều phúc thần nên làm việc gì cũng dễ thành công, gặp nhiều may mắn
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Nếu lúc này đi ngủ, bạn sẽ mơ một giấc mơ đẹp. Nhưng nếu lúc này học, bạn sẽ biến giấc mơ đó thành hiện thực.
Tử vi ngày Kỷ Mão
Ngày Kỷ Mão có Thất Sát tọa Mão Mộc, Ất Mộc, tạo nên tính cách Nhân - Tín. Đường đời mệnh chủ tất gặp Tý Thủy, nên kết hợp với Giáp Tuất.
Người sinh ngày Kỷ Mão siêng năng cần cù, có chí tiến thủ trong sự nghiệp nhưng đến trung vận gặp trở ngại, công việc có sự chuyển biến thay đổi. Bản mệnh ngày Kỷ Mão thuộc tuýp người lãng mạn, nhiều tình cảm nhưng lại gặp nhiều tranh chấp, thị phi.Người sinh ngày Kỷ Mão có đường tình duyên lận đận, gặp nhiều trắc trở.
ngày 3 tháng 7 năm 2049 ngày 3/7/2049 là ngày mấy âm ngày 3/7/2049 có tốt không ngày 3 tháng 7 là ngày gì
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 3/7/2049
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoTý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59); Giờ Hắc ĐạoSửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Tý (23:00-00:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. » Dần (03:00-04:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Mão (05:00-06:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. |
Ngày Kỵ |
Ngày 3/7/2049 (tức ngày 4/6 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTThiên đức hợp: Tốt mọi việc. Nguyệt Đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ kiện tụng. Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. Địa tài, trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương. Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ. Tam Hợp: Tốt cho mọi việc. Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Hoàng Ân: Tốt mọi việc. Kim đường Hoàng Đạo: Tốt mọi việc. Thiên ân: Tốt cho làm nhà, khai trương. SAO XẤUThiên Ngục: Xấu mọi việc. Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà. Trùng tang: Kỵ cưới hỏi, an táng, khởi công xây nhà. Cô Thần: Xấu với cưới hỏi. Lỗ ban sát: Kỵ việc khởi tạo. |
Ngũ hành |
Ngày Kỷ Mão có Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Hợi và Mùi (cùng dương) thành Mộc cục, xung với Dậu, hại Thìn, hình Tý, tuyệt Thân. Nạp âm: Kỷ Mão có mệnh ngày là Thành Đầu Thổ (Đất trên thành). Ngày Kỷ Mão, tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày hung (ngày chế nhật). Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Ngọ và Đinh Mùi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Kỷ: Không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì dễ gây tổn thương, bất hoà. - Ngày Mão: Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 4/6 Âm lịch là ngày Tốc Hỷ (Tốt): Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. |
Thập Nhị Trực |
Ngày 3/7/2049 là Trực Trực Thu. Vị trí thứ 10 trong 12 Trực là Trực Thu. Đây cũng là ngày tốt để làm lễ cầu tự, động thổ, mua bán, giao dịch, tế phúc, lập kế ước, tu tạo, khai thị… vì thuộc nhóm ngày thượng cát. Tuy nhiên, ngày này không nên: an táng, tảo mộ, chạy thử xe mới, cho vay, phá thổ hoặc hạ thủy tàu thuyền mới. |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 3 tháng 7 năm 2049 có Sao Nữ soi chiếu. Sao Nữ là sao xấu, tránh cho vay mượn tiền bạc, ký kết hợp đồng, nhậm chức, hôn sự. |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Bạch Hổ Túc (Xấu): Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây gặp Hạc Thần (xấu). Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 3/7/2049, tức ngày 4/6/2049 Âm lịch (ngày Kỷ Mão, tháng Tháng Sáu, năm Kỷ Tỵ) là Ngày tương đối tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 3 tháng 7 năm 2049
Ngày 3/7/2049 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 2049 thì ngày 3 tháng 7 năm 2049 Dương lịch là Thứ Bảy ngày mùng 4 tháng 6 Âm lịch năm Kỷ Tỵ.
Ngày 3-7-2049 là thứ mấy?
Ngày 3 tháng 7 năm 2049 là ngày Thứ Bảy
Ngày 3/7/2049 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 3 tháng 7 năm 2049 tức ngày (4/6 Âm Lịch) là Ngày Hoàng đạo
Ngày 3 tháng 7 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 3 tháng 7 năm 2049 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.