Lịch Âm 9/6 - Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2049
lịch vạn niên ngày 9 tháng 6 năm 2049 lịch âm ngày 9/6/2049
Năm 2049
Năm Kỷ Tỵ
Ngày Dương Lịch: 9-6-2049
Ngày Âm Lịch: 10-5-2049
Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo: Hay còn gọi là Thiếu Vi tinh, rất tốt cho việc phát triển tài năng như thi cử, khai trương, động thổ, nhậm chức.
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Người khôn nghĩ rồi mới nói, người ngu đần nói rồi mới nghĩ – Ngạn ngữ Anh
Tử vi ngày Ất Mão
Người sinh ngày Ất Mộc đầy tài năng, thái độ làm người ngay thẳng, thường gặp may mắn cát tường, triển khai được kế hoạch lớn, không cần lo cơm áo gạo tiền, một đời bình an. Người này có mệnh cách của người quản gia cần kiệm trong gia đình.
Tuy nhiên, bản mệnh ngày Ất Mão sẽ trải qua mối tình đầy thách thức, hôn nhân đầy biến động. Không nên vội vàng kết hôn nếu không muốn phải đối mặt với sự chia ly sớm. Mối quan hệ với người thân cũng sẽ mất đi sự ấm áp, xa cách.
ngày 9 tháng 6 năm 2049 ngày 9/6/2049 là ngày mấy âm ngày 9/6/2049 có tốt không ngày 9 tháng 6 là ngày gì
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 9/6/2049
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoTý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59); Giờ Hắc ĐạoSửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Tý (23:00-00:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. » Dần (03:00-04:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Mão (05:00-06:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. |
Ngày Kỵ |
Ngày 9/6/2049 (tức ngày 10/5 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTThiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc. U Vi tinh: Tốt cho mọi việc. Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt mọi việc. Nhân Duyên: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát. SAO XẤUĐịa phá: Kỵ xây dựng. Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà. Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành. Băng tiêu ngoạ hãm: Xuất mọi việc. Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc. Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ. Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương. Lỗ ban sát: Kỵ việc khởi tạo. |
Ngũ hành |
Ngày Ất Mão có Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Hợi và Mùi (cùng dương) thành Mộc cục, xung với Dậu, hại Thìn, hình Tý, tuyệt Thân. Nạp âm: Ất Mão có mệnh ngày là Đại Khe Thủy (Nước khe lớn). Ngày Ất Mão, tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày tiểu hung (ngũ ly nhật). Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi và Kỷ Sửu thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Ất: Không nên gieo hạt trồng cây - Ngày Mão: Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 10/5 Âm lịch là ngày Lưu Niên (Xấu): Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành. Vì bị cản trở, kìm hãm nên việc gì cũng dẫn đến tình trạng hao tốn tiền của, hao tốn thời gian và công sức. |
Thập Nhị Trực |
Ngày 9/6/2049 là Trực Trực Thu. Vị trí thứ 10 trong 12 Trực là Trực Thu. Đây cũng là ngày tốt để làm lễ cầu tự, động thổ, mua bán, giao dịch, tế phúc, lập kế ước, tu tạo, khai thị… vì thuộc nhóm ngày thượng cát. Tuy nhiên, ngày này không nên: an táng, tảo mộ, chạy thử xe mới, cho vay, phá thổ hoặc hạ thủy tàu thuyền mới. |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 9 tháng 6 năm 2049 có Sao Bích soi chiếu. Sao Bích là sao tốt cho hôn sự, kinh doanh, ký kết hợp đồng, xây nhà, động thổ. |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Thiên Môn (Tốt): Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông gặp Hạc Thần (xấu). Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 9/6/2049, tức ngày 10/5/2049 Âm lịch (ngày Ất Mão, tháng Tháng Năm, năm Kỷ Tỵ) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 9 tháng 6 năm 2049
Ngày 9/6/2049 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 2049 thì ngày 9 tháng 6 năm 2049 Dương lịch là Thứ Tư ngày mùng 10 tháng 5 Âm lịch năm Kỷ Tỵ.
Ngày 9-6-2049 là thứ mấy?
Ngày 9 tháng 6 năm 2049 là ngày Thứ Tư
Ngày 9/6/2049 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 9 tháng 6 năm 2049 tức ngày (10/5 Âm Lịch) là Ngày Hoàng đạo
Ngày 9 tháng 6 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 9 tháng 6 năm 2049 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.