Lịch Âm 17/4 - Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2024

lịch vạn niên ngày 17 tháng 4 năm 2024 lịch âm ngày 17/4/2024

Lịch dương
Tháng 4

Năm 2024

17
Thứ Tư
Lịch âm
Tháng Ba

Năm Giáp Thìn

9
Ngày: Tân Hợi, Tháng: Mậu Thìn
Tiết: Thanh minh

Ngày Dương Lịch: 17-4-2024

Ngày Âm Lịch: 9-3-2024

Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo: Hay còn gọi là Thiếu Vi tinh, rất tốt cho việc phát triển tài năng như thi cử, khai trương, động thổ, nhậm chức.

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Những điều tốt đẹp sẽ đến với những người đổ mồ hôi.

Tử vi ngày Tân Hợi

Người sinh ngày Tân Hợi tính cách khí phách, vui vẻ, biết tranh đấu và gặt hái được hiệu quả. Trụ ngày Tân Hợi đối xứng với Bính Dần, tương hợp với Thìn Thổ, tốt nhất là ở người tuổi Hổ.

Người sinh ngày Tân Hợi là người trọng tín trọng nghĩa, túc trí đa mưu, khí chất tự nhiên, Thiên Nguyên giấu tài, ngồi không cũng có tiền. Tuy nhiên đối với người thân không mấy hòa hợp hoặc không được gần gũi, đường tình duyên không mấy suôn sẻ.

ngày 17 tháng 4 năm 2024 ngày 17/4/2024 là ngày mấy âm ngày 17/4/2024 có tốt không ngày 17 tháng 4 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2024

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
123/2 Ất Mùi
Ngày Cá Tháng Tư
91/3 Quý Mão
Hội Chùa Tây Phương
113 Ất Tỵ
Tết Hàn Thực
135 Đinh Mùi
Hội Chùa Thầy
168 Canh Tuất
Lễ hội Hoa Lư
1810 Nhâm Tý
Giỗ Tổ Hùng Vương
2113 Ất Mão
Ngày sách Việt Nam
2214 Bính Thìn
Lễ hội Gò Tháp
2517 Kỷ Mùi
Ngày Thế giới phòng chống sốt rét
2921 Quý Hợi
Quần đảo Trường Sa được hoàn toàn giải phóng
3022 Giáp Tý
Ngày Thống nhất Đất Nước
123

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 17/4/2024

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Giờ Hắc Đạo

Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

Ngày Kỵ

Ngày 17-4-2024 (tức ngày 9/3 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Dương Công Kỵ Nhật: Xấu cho mọi việc nhưng đặc biệt xấu với việc xây dựng. Đó là những công việc liên quan đến động thổ, tôn tạo tu sửa, khởi công, cất nóc...Kể cả việc thuộc Phong Thủy âm trạch như xây mộ phần hay an táng cũng không nên thực hiện.

- Ngày Thọ Tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc.

Cát Khánh: Tốt cho mọi việc.

Tuế hợp: Tốt mọi việc.

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt mọi việc.

Thiên ân: Tốt cho làm nhà, khai trương.

SAO XẤU

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, trừ săn bắn.

Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng.

Ngũ hành

Ngày Tân Hợi có Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi (cùng dương) thành Mộc cục, xung với Tỵ, hại Tỵ, sát Thân, tuyệt Ngọ.

Nạp âm: Tân Hợi có mệnh ngày là Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức).

Ngày Tân Hợi, tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày đại cát (bảo nhật).

Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất và Kỷ Hợi thuộc hành Mộc không sợ Kim.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tân: Không lên ăn các đồ lên men

- Ngày Hợi: Không nên tổ chức cưới hỏi.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 9/3 Âm lịch là ngày Tiểu Cát (Tốt): Tiểu nghĩa là nhỏ, cát nghĩa là cát lợi, tốt ở một giai đoạn nào đó trong ngày. Trong thực tế nếu gặp thời điểm này thường có quý nhân phù tá, âm phúc che chở, độ trì.

Thập Nhị Trực

Ngày 17/4/2024 là Trực Trực Nguy. Đứng thứ 8 trong 12 Trực, Trực Nguy thuộc nhóm ngày xấu, mang ý nghĩa nguy kịch, hiểm họa. Trong ngày này, nên tránh: Đi thuyền, tạo táng, leo núi, dời nhà, xuất hành. Miễn cưỡng có thể: Phá thổ, an sàng, cầu phúc, lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 17 tháng 4 năm 2024 có Sao Bích soi chiếu.

Sao Bích là sao tốt cho hôn sự, kinh doanh, ký kết hợp đồng, xây nhà, động thổ.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Chu Tước (Xấu): Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu).

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 17/4/2024, tức ngày 9/3/2024 Âm lịch (ngày Tân Hợi, tháng Tháng Ba, năm Giáp Thìn) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 17 tháng 4 năm 2024

Ngày 17/4/2024 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 2024 thì ngày 17 tháng 4 năm 2024 Dương lịch là Thứ Tư ngày mùng 9 tháng 3 Âm lịch năm Giáp Thìn.

Ngày 17-4-2024 là thứ mấy?

Ngày 17 tháng 4 năm 2024 là ngày Thứ Tư

Ngày 17/4/2024 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 17 tháng 4 năm 2024 tức ngày (9/3 Âm Lịch) là Ngày Hoàng đạo

Ngày 17 tháng 4 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 17 tháng 4 năm 2024 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.