Lịch Âm 11/3 - Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2074

lịch vạn niên ngày 11 tháng 3 năm 2074 lịch âm ngày 11/3/2074

Lịch dương
Tháng 3

Năm 2074

11
Chủ Nhật
Ngày Khởi nghĩa Ba Tơ
Lịch âm
Tháng Hai

Năm Giáp Ngọ

14
Ngày: Bính Thân, Tháng: Đinh Mão
Tiết: Kinh trập

Ngày Dương Lịch: 11-3-2074

Ngày Âm Lịch: 14-2-2074

Ngày Bạch hổ Hắc đạo: Là ngày hung dễ gặp những chuyện rủi ro nên làm việc gì cũng xấu, nhất là việc mai táng

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Vết thương là nơi mà ánh sáng sẽ chiếu vào – Rumi

Tử vi ngày Bính Thân

Mệnh trụ ngày Bính Thân có Bính Hỏa tàng khí Canh Tân đối với Thân Kim. Thân Kim tuy yếu nhưng sinh ra Nhâm Thủy để đối chọi Bính Hỏa. Mệnh chủ nên kết hợp Tân Tỵ, trong cuộc sống tất gặp Mùi Thổ.

Người sinh ngày Bính Thân thông minh, giỏi giang, sự nghiệp thuận lợi, nhiều cơ hội phát triển, thích hợp làm việc trong lĩnh vực nghệ thuật, quản lý. Tiền vận gặp nhiều khó khăn, từ 25 tuổi trở đi vận thế thuận lợi, nhiều cơ hội đến với họ. Tuy nhiên, đường tình duyên của họ gặp nhiều trắc trở.

ngày 11 tháng 3 năm 2074 ngày 11/3/2074 là ngày mấy âm ngày 11/3/2074 có tốt không ngày 11 tháng 3 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2074

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2601
2702
2803
36 Mậu Tý
Ngày Truyền Thống Bộ đội Biên phòng
811 Quý Tỵ
Ngày Quốc tế Phụ nữ
912 Giáp Ngọ
Lễ hội Nghinh Cô (Bà Rịa Vũng Tàu)
1215 Đinh Dậu
Lễ Hội Tây Thiên Tam Đảo
2023 Ất Tỵ
Ngày Quốc tế Hạnh phúc
2225 Đinh Mùi
Ngày Nước sạch Thế giới
2629 Tân Hợi
Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
271/3 Nhâm Tý
Ngày Thể thao Việt Nam
Hội Chùa Tây Phương
282 Quý Sửu
Ngày truyền thống Dân quân tự vệ
293 Giáp Dần
Tết Hàn Thực
315 Bính Thìn
Hội Chùa Thầy

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 11/3/2074

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59);

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

Ngày Kỵ

Ngày 11-3-2074 (tức ngày 14/2 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Nguyệt Kỵ: Ngày mặt trăng di chuyển sang một vị trí mới, ảnh hưởng đến con người kể cả đi làm ăn hay đi chơi đều không thích hợp.

- Kim Thần Thất Sát: Ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái.

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên đức: Tốt mọi việc.

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nếu trùng với ngày Bạch hổ thì xấu.

Nguyệt giải: Tốt mọi việc.

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các xấu trừ kim thần thất sát).

Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.

SAO XẤU

Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng.

Bạch Hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì là tốt.

Ngũ hành

Ngày Bính Thân có Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn (cùng âm) thành Thủy cục, xung với Dần, hại Hợi, hình Hợi, tuyệt Mão.

Nạp âm: Bính Thân có mệnh ngày là Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi).

Ngày Bính Thân, tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày đại hung (ngày phạt nhật).

Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Quý Dậu thuộc hành Kim (Kiếm Phong Kim) không sợ Hỏa.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Bính: Không nên tu sửa bếp hay khu vực nấu ăn vì có thể xảy ra hỏa hoạn.

- Ngày Thân: Không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 14/2 Âm lịch là ngày Tốc Hỷ (Tốt): Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng.

Thập Nhị Trực

Ngày 11/3/2074 là Trực Trực Chấp. Trực Chấp là ngày xấu, không nên làm việc gì trọng đại, nhất là hỉ sự. Đặc biệt không nên: Dời nhà, cầu tài, khai thị, xuất hành. Một số công việc có thể miễn cưỡng làm trong ngày này, gồm: Tế tự, tu tạo, lập khế ước, tuyển dụng, thuê mướn.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 11 tháng 3 năm 2074 có Sao Hư soi chiếu.

Sao Hư là sao xấu đặc biệt đối với hôn nhân, vợ chồng cần lưu ý để tránh ly tan.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Thiên Dương (Tốt): Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 11/3/2074, tức ngày 14/2/2074 Âm lịch (ngày Bính Thân, tháng Tháng Hai, năm Giáp Ngọ) là Ngày rất xấu. Tuyệt đối không làm các việc quan trọng hay đại sự vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 11 tháng 3 năm 2074

Ngày 11/3/2074 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 2074 thì ngày 11 tháng 3 năm 2074 Dương lịch là Chủ Nhật ngày 14 tháng 2 Âm lịch năm Giáp Ngọ.

Ngày 11-3-2074 là thứ mấy?

Ngày 11 tháng 3 năm 2074 là ngày Chủ Nhật

Ngày 11/3/2074 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 11 tháng 3 năm 2074 tức ngày (14/2 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo

Ngày 11 tháng 3 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 11 tháng 3 năm 2074 là Ngày Khởi nghĩa Ba Tơ.

Ngày 11 tháng 3 năm 1945, sau 2 ngày Nhật đảo chính Pháp ở Việt Nam, những chiến sĩ cách mạng trung kiên ở Căng an trí Ba Tơ dưới sự lãnh đạo của Tỉnh ủy Quảng Ngãi đã cùng với đồng bào các dân tộc trong huyện tiến hành vũ trang, nhất tề nổi dậy, làm nên cuộc Khởi nghĩa Ba Tơ thành công. Cuộc khởi nghĩa góp phần to lớn vào thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Quảng Ngãi.

Ngày Khởi nghĩa Ba Tơ người lao động có được nghỉ làm và hưởng lương không?

Căn cứ điều 112 Bộ luật Lao động 2019 quy định về nghỉ lễ, Tết thì Ngày Khởi nghĩa Ba Tơ không nằm trong danh sách những ngày nghỉ lễ do Nhà nước quy định nên người lao động sẽ không được nghỉ làm và hưởng nguyên lương.