Lịch Âm 23/12 - Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2049
lịch vạn niên ngày 23 tháng 12 năm 2049 lịch âm ngày 23/12/2049
Năm 2049
Năm Kỷ Tỵ
Ngày Dương Lịch: 23-12-2049
Ngày Âm Lịch: 29-11-2049
Ngày Thanh long Hoàng đạo: Chủ về hỷ sự, may mắn nên rất tốt cho các việc như: cưới hỏi, khai trương, thi cử...
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Nếu bạn muốn trở nên kỳ quặc khác người, hãy tự tin khi làm điều đó (If you’re going to be weird, be confident about it) – Matt Hogan
Tử vi ngày Nhâm Thân
Ngày Nhâm Thân có Canh Kim tại bản khí, chịu ảnh hưởng của Kiêu Ấn. Đường đời mệnh chủ tất gặp Mùi Thổ, nên kết hợp với Đinh Tỵ.
Người sinh ngày Nhâm Thân thật thà, nghiêm túc và khá thận trọng, vậy nên khi gặp nhiều việc khó khăn họ sẽ tìm ý kiến của người khác trước. Người sinh ngày này thích hợp làm trong ngành dịch vụ. Thông thường họ không hay thể hiện tình cảm của bản thân, không giỏi biếu đạt, hay bao dung cho người khác, không nóng không vội. Đường tình duyên của mệnh chủ thuận lợi, gặp nhiều may mắn.
ngày 23 tháng 12 năm 2049 ngày 23/12/2049 là ngày mấy âm ngày 23/12/2049 có tốt không ngày 23 tháng 12 là ngày gì
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 23/12/2049
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoTý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Giờ Hắc ĐạoDần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Tý (23:00-00:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. |
Ngày Kỵ |
Ngày 23-12-2049 (tức ngày 29/11 Âm Lịch ) phạm ngày: - Kim Thần Thất Sát: Ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái. |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTThiên đức hợp: Tốt mọi việc. Nguyệt Đức: Tốt mọi việc. Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. Thiên Quý: Tốt cho mọi việc. Tam Hợp: Tốt cho mọi việc. Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc. Hoàng Ân: Tốt mọi việc. Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt mọi việc. SAO XẤUCửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương. Cô Thần: Xấu với cưới hỏi. Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng. |
Ngũ hành |
Ngày Nhâm Thân có Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn (cùng âm) thành Thủy cục, xung với Dần, hại Hợi, hình Hợi, tuyệt Mão. Nạp âm: Nhâm Thân có mệnh ngày là Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm). Ngày Nhâm Thân, tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày tiểu cát (thoa nhật). Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất và Kỷ Hợi thuộc hành Mộc không sợ Kim. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Nhâm: Không thích hợp các việc liên quân đến hạ thuỷ hay đê điều. - Ngày Thân: Không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 29/11 Âm lịch là ngày Tốc Hỷ (Tốt): Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. |
Thập Nhị Trực |
Ngày 23/12/2049 là Trực Trực Thành. Mang ý nghĩa thành công, Trực Thành là ngày thượng cát, thích hợp tổ chức: Lễ động thổ, khai trương, thành hôn, nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới, xuất hành, chăn nuôi, trồng trọt, an sàng, an táng, giao dịch, cầu tài, phá thổ, lập ước, dựng cột… Không nên kiện tụng, cãi vã vào ngày Trực Thành. |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 23 tháng 12 năm 2049 có Sao Khuê soi chiếu. Sao Khuê xấu cho cưới hỏi, kinh doanh, nhậm chức. Tuy nhiên, tốt cho xây dựng, động thổ, chôn cất, an táng người chết. |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Thiên Tặc (Xấu): Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu). Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 23/12/2049, tức ngày 29/11/2049 Âm lịch (ngày Nhâm Thân, tháng Tháng Mười Một, năm Kỷ Tỵ) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 23 tháng 12 năm 2049
Ngày 23/12/2049 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 2049 thì ngày 23 tháng 12 năm 2049 Dương lịch là Thứ Năm ngày 29 tháng 11 Âm lịch năm Kỷ Tỵ.
Ngày 23-12-2049 là thứ mấy?
Ngày 23 tháng 12 năm 2049 là ngày Thứ Năm
Ngày 23/12/2049 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 23 tháng 12 năm 2049 tức ngày (29/11 Âm Lịch) là Ngày Hoàng đạo
Ngày 23 tháng 12 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 23 tháng 12 năm 2049 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.