Lịch Âm 17/2 - Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2034

lịch vạn niên ngày 17 tháng 2 năm 2034 lịch âm ngày 17/2/2034

Lịch dương
Tháng 2

Năm 2034

17
Thứ Sáu
Lịch âm
Tháng Chạp

Năm Quý Sửu

29
Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Ất Sửu
Tiết: Lập xuân

Ngày Dương Lịch: 17-2-2034

Ngày Âm Lịch: 29-12-2033

Ngày Bạch hổ Hắc đạo: Là ngày hung dễ gặp những chuyện rủi ro nên làm việc gì cũng xấu, nhất là việc mai táng

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Nếu tôi biết mình có thể sống lâu như vậy, tôi đã chăm sóc bản thân tốt hơn – Eubie Blake

Tử vi ngày Giáp Thìn

Người sinh ngày Giáp Thìn có Mộc Thổ Thủy tạo nên tính cách trọng chữ tín và trí thông minh. Ngoài ra, họ có mệnh chủ thuộc Thìn Thổ có năng lượng cân bằng, tính cách ôn hoà, vô lo vô nghĩ. Mệnh chủ nên kết hợp với người sinh ngày Kỷ Dậu.

Bản mệnh sinh ngày Giáp Thìn có tài, phát triển nhanh chóng từ trung vận, thích hợp theo đuổi các nghề: Học giả, giáo viên, bác sĩ, nhà truyền giáo. Đường hôn nhân của người sinh ngày Giáp Thìn khá lận đận. Nam mệnh nhận được sự giúp sức của vợ, nhưng cần chú ý sức khỏe của người bạn đời. Trong khi đó, nữ mệnh cả đời lo lắng việc chồng ngoại tình.

ngày 17 tháng 2 năm 2034 ngày 17/2/2034 là ngày mấy âm ngày 17/2/2034 có tốt không ngày 17 tháng 2 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2034

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
3011
3112
315 Canh Dần
Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
1123 Mậu Tuất
Ngày Đưa Ông Táo Về Trời
1426 Tân Sửu
Ngày lễ Tình yêu Valentine
191/1 Bính Ngọ
Tết Nguyên Đán
224 Kỷ Dậu
Hội Xuân Núi Bà Đen
235 Canh Tuất
Hội Đống Đa
246 Tân Hợi
Hội Chùa Hương - Hội Gióng Sóc Sơn
268 Quý Sửu
Hội Chùa Đậu
279 Giáp Dần
Ngày Thầy thuốc Việt Nam
111
212
313

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 17/2/2034

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59);

Giờ Hắc Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Thân (15:00-16:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 17-2-2034 (tức ngày 29/12 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Ngày sát chủ Âm: Kiêng kỵ làm những việc liên quan tới Âm giới, ví dụ như bốc mộ, mai táng, nhập quan, đào huyệt hay xây mồ dựng mả.

- Ngày sát chủ Dương: Không nên tiến hành các việc đại sự liên quan đến người sống như cưới hỏi, tiệc tân gia, lễ mừng thọ, khai trương, thành lập công ty…

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nếu trùng với ngày Bạch hổ thì xấu.

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.

SAO XẤU

Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.

Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với cưới hỏi, mở cửa hàng.

Băng tiêu ngoạ hãm: Xuất mọi việc.

Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.

Bạch Hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì là tốt.

Sát chủ: Xấu mọi việc.

Ngũ hành

Ngày Giáp Thìn có Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân (cùng âm) thành Thủy cục, xung với Tuất, hại Mão, hình Sửu, .

Nạp âm: Giáp Thìn có mệnh ngày là Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to).

Ngày Giáp Thìn, tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày đại hung (ngày phạt nhật).

Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Quý Dậu thuộc hành Kim (Kiếm Phong Kim) không sợ Hỏa.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Giáp: Không nên mở cửa hàng hay khai trương buôn bán vì hao tiền mất của

- Ngày Thìn: Không nên khóc lóc để tránh trùng tang.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 29/12 Âm lịch là ngày Xích Khẩu (Xấu): Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, lời qua tiếng lại, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Thập Nhị Trực

Ngày 17/2/2034 là Trực Trực Mãn. Cùng nhóm thứ cát, Trực Mãn là Trực thứ 3 của 12 Trực trong tháng, mang nghĩa đầy đủ, mỹ mãn nên thường được chọn làm ngày: Cầu tài, dời đồ, tế tự, chăn nuôi, giá thú, khai thị, lập khế ước, xuất hành, sửa kho… Tuy nhiên, nên kiêng cầu y, nhậm chức, kiện tụng trong ngày này.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 17 tháng 2 năm 2034 có Sao Quỷ soi chiếu.

Sao Quỷ thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con dê thường không tốt cho báo hỷ, xây nhà, động thổ. Tốt cho việc mai táng, ma chay.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Huyền Vũ (Xấu): Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Tài Thần

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 17/2/2034, tức ngày 29/12/2033 Âm lịch (ngày Giáp Thìn, tháng Tháng Chạp, năm Quý Sửu) là Ngày rất xấu. Tuyệt đối không làm các việc quan trọng hay đại sự vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 17 tháng 2 năm 2034

Ngày 17/2/2034 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 2034 thì ngày 17 tháng 2 năm 2034 Dương lịch là Thứ Sáu ngày 29 tháng 12 Âm lịch năm Quý Sửu.

Ngày 17-2-2034 là thứ mấy?

Ngày 17 tháng 2 năm 2034 là ngày Thứ Sáu

Ngày 17/2/2034 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 17 tháng 2 năm 2034 tức ngày (29/12 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo

Ngày 17 tháng 2 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 17 tháng 2 năm 2034 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.