Lịch âm 7/2034 - Lịch vạn niên tháng 7 năm 2034
Tháng 7 là tháng thứ 7 của năm Dương lịch 2034. Theo lịch vạn niên năm 2034 thì ngày đầu tiên của tháng 7 là ngày 1/7/2034 tức ngày 16/5/2034 Âm lịch (Ngày Mậu Ngọ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Dần).
Tháng 7 dương lịch năm 2034 có 31 ngày, tháng này tên tiếng Anh gọi là July, tên này có nguồn gốc từ tên của Julius Caesar, một trong những nhà lãnh đạo nổi bật nhất của La Mã cổ đại. Tháng 7 trước đây được gọi là "Quintilis" nghĩa là tháng thứ năm trong tiếng Latin, nhưng sau khi Caesar qua đời, tháng này được đổi tên thành "Julius" để tưởng nhớ ông. Tháng Bảy thường được biết đến với thời tiết nóng bức giữa mùa hè.
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 7 năm 2034 lịch âm tháng 7 năm 2034 lịch dương tháng 7 năm 2034 tháng 7 năm 2034 7/2034 lich thang 7/2034 lịch vạn niên tháng 7 năm 2034
Ngày Hoàng Đạo trong tháng 7
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 7 năm 2034
Ngày lễ trong tháng 7 dương lịch
- 1/7: Ngày Bảo hiểm Y tế Việt Nam
- 2/7: Đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
- 11/7: Ngày dân số thế giới
- 15/7: Ngày Truyền thống Lực lượng Thanh niên xung phong Việt Nam
- 17/7: Ngày bảo tàng lịch sử quân sự Việt Nam
- 27/7: Ngày Thương binh Liệt sĩ
- 28/7: Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam
Ngày lễ trong tháng 5 âm lịch
- 5/5: Tết Đoan Ngọ
Ngày xuất hành trong tháng 7 năm 2034
- 16/5 Âm lịch (1/7 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 17/5 Âm lịch (2/7 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/5 Âm lịch (3/7 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/5 Âm lịch (4/7 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 20/5 Âm lịch (5/7 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 21/5 Âm lịch (6/7 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 22/5 Âm lịch (7/7 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 23/5 Âm lịch (8/7 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/5 Âm lịch (9/7 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 25/5 Âm lịch (10/7 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/5 Âm lịch (11/7 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/5 Âm lịch (12/7 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 28/5 Âm lịch (13/7 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 29/5 Âm lịch (14/7 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 30/5 Âm lịch (15/7 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 1/6 Âm lịch (16/7 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/6 Âm lịch (17/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/6 Âm lịch (18/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/6 Âm lịch (19/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 5/6 Âm lịch (20/7 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/6 Âm lịch (21/7 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 7/6 Âm lịch (22/7 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/6 Âm lịch (23/7 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/6 Âm lịch (24/7 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/6 Âm lịch (25/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/6 Âm lịch (26/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/6 Âm lịch (27/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 13/6 Âm lịch (28/7 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/6 Âm lịch (29/7 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15/6 Âm lịch (30/7 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/6 Âm lịch (31/7 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.