Lịch Âm 7/9 - Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2027

lịch vạn niên ngày 7 tháng 9 năm 2027 lịch âm ngày 7/9/2027

Lịch dương
Tháng 9

Năm 2027

7
Thứ Ba
Ngày thành lập Đài Tiếng nói Việt Nam
Lịch âm
Tháng Tám

Năm Đinh Mùi

7
Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Kỷ Dậu
Tiết: Xử thử

Ngày Dương Lịch: 7-9-2027

Ngày Âm Lịch: 7-8-2027

Ngày Câu trần Hắc đạo: Ngày có năng lượng xấu, gây nên những cản trở, bế tắc và cả trì trệ dẫn tới đổ vỡ đối với công việc.

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Chỉ có hai điều là vô hạn: vũ trụ và sự ngu xuẩn của con người, và tôi không chắc lắm về điều đầu tiên – Albert Einstein

Tử vi ngày Kỷ Sửu

Bản mệnh sinh năm 2009 là tuổi Kỷ Sửu, nghĩa là tuổi con Trâu được tính từ ngày 26/01/2009 đến ngày 31/12/2009 (dương lịch). Trong đó, Thiên Can Kỷ thuộc hành Thổ còn Địa Chi Sửu cũng thuộc hành Thổ. Khi Thổ kết hợp với Thổ càng làm gia tăng tính mạnh mẽ.

Tử vi người sinh ngày Kỷ Sửu thông minh, tài giỏi, sự nghiệp và học vấn đều thành công, thích hợp với lĩnh vực kinh doanh. Tình duyên mệnh chủ không gặp nhiều khó khăn, nữ mệnh cẩn thận trong việc chọn chồng.

ngày 7 tháng 9 năm 2027 ngày 7/9/2027 là ngày mấy âm ngày 7/9/2027 có tốt không ngày 7 tháng 9 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2027

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
3029
3130
22 Giáp Thân
Ngày Quốc khánh nước CHXNCN Việt Nam
Hội Lăng Lê Văn Duyệt
77 Kỷ Sửu
Ngày thành lập Đài Tiếng nói Việt Nam
99 Tân Mão
Hội Chọi Trâu Đồ Sơn
1010 Nhâm Thìn
Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
1212 Giáp Ngọ
Ngày truyền thống ngành Cơ yếu Việt Nam
1414 Bính Thân
Hội Nghinh Ông
1515 Đinh Dậu
Tết Trung Thu
2020 Nhâm Dần
Ngày Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
2323 Ất Tỵ
Ngày Nam Bộ kháng chiến
2727 Kỷ Dậu
Ngày du lịch thế giới
102

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 7/9/2027

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Giờ Hắc Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Thân (15:00-16:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 7-9-2027 (tức ngày 7/8 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành đi xa, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,...

- Ngày sát chủ Âm: Kiêng kỵ làm những việc liên quan tới Âm giới, ví dụ như bốc mộ, mai táng, nhập quan, đào huyệt hay xây mồ dựng mả.

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc.

Tam Hợp: Tốt cho mọi việc.

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

SAO XẤU

Đại Hao: Xấu mọi việc.

Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và nhập trạch (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải).

Ngũ hành

Ngày Kỷ Sửu có Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Mùi, hại Ngọ, sát Thìn, .

Nạp âm: Kỷ Sửu có mệnh ngày là Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét).

Ngày Kỷ Sửu, tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày tiểu hung (ngũ ly nhật).

Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Quý Dậu thuộc hành Kim (Kiếm Phong Kim) không sợ Hỏa.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Kỷ: Không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì dễ gây tổn thương, bất hoà.

- Ngày Sửu: Không thích hợp cho việc nhậm chức hay thăng chức.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 7/8 Âm lịch là ngày Lưu Niên (Xấu): Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành. Vì bị cản trở, kìm hãm nên việc gì cũng dẫn đến tình trạng hao tốn tiền của, hao tốn thời gian và công sức.

Thập Nhị Trực

Ngày 7/9/2027 là Trực Trực Chấp. Trực Chấp là ngày xấu, không nên làm việc gì trọng đại, nhất là hỉ sự. Đặc biệt không nên: Dời nhà, cầu tài, khai thị, xuất hành. Một số công việc có thể miễn cưỡng làm trong ngày này, gồm: Tế tự, tu tạo, lập khế ước, tuyển dụng, thuê mướn.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 7 tháng 9 năm 2027 có Sao Chuỷ soi chiếu.

Sao Chủy là sao xấu không thuận lợi cho đường công danh, sự nghiệp. Tránh nhậm chức, cho vay tiền bạc, ký kết hợp đồng.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Thiên Hầu (Xấu): Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Bắc gặp Hạc Thần (xấu).

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 7/9/2027, tức ngày 7/8/2027 Âm lịch (ngày Kỷ Sửu, tháng Tháng Tám, năm Đinh Mùi) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 7 tháng 9 năm 2027

Ngày 7/9/2027 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 2027 thì ngày 7 tháng 9 năm 2027 Dương lịch là Thứ Ba ngày mùng 7 tháng 8 Âm lịch năm Đinh Mùi.

Ngày 7-9-2027 là thứ mấy?

Ngày 7 tháng 9 năm 2027 là ngày Thứ Ba

Ngày 7/9/2027 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 7 tháng 9 năm 2027 tức ngày (7/8 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo

Ngày 7 tháng 9 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 7 tháng 9 năm 2027 là Ngày thành lập Đài Tiếng nói Việt Nam.

Ngày 7/9/1945 là ngày thành lập Đài tiếng nói Việt Nam theo lời của Bác Hồ kính yêu. Đây là cơ quan báo chí đóng vai trò hết sức quan trọng trong thời kỳ kháng chiến, giúp khơi dậy tinh thần yêu nước để chiến thắng kẻ thù.

Ngày 7/9 cũng chính là ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam (1970). Ngày 7 tháng 9 năm 1970 là thời khắc Đài Truyền hình Việt Nam (VTV) chính thức phát sóng chương trình đầu tiên, mở ra một kỷ nguyên mới của ngành truyền hình nước nhà.


Ngày thành lập Đài Tiếng nói Việt Nam người lao động có được nghỉ làm và hưởng lương không?

Căn cứ điều 112 Bộ luật Lao động 2019 quy định về nghỉ lễ, Tết thì Ngày thành lập Đài Tiếng nói Việt Nam không nằm trong danh sách những ngày nghỉ lễ do Nhà nước quy định nên người lao động sẽ không được nghỉ làm và hưởng nguyên lương.