Lịch Âm 2/3 - Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2027

lịch vạn niên ngày 2 tháng 3 năm 2027 lịch âm ngày 2/3/2027

Lịch dương
Tháng 3

Năm 2027

2
Thứ Ba
Lịch âm
Tháng Giêng

Năm Đinh Mùi

25
Ngày: Canh Thìn, Tháng: Nhâm Dần
Tiết: Vũ thủy

Ngày Dương Lịch: 2-3-2027

Ngày Âm Lịch: 25-1-2027

Ngày Kim quỹ Hoàng đạo: Là ngày lý tưởng để tiến hành các công việc liên quan đến hôn sự, giao tiếp, ký kết hợp đồng.

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Đừng làm đau trái tim người khác, họ chỉ có một thôi. Thay vào đó hãy làm đau xương của họ, họ có đến 206 cái cơ mà

Tử vi ngày Canh Thìn

Ngày Canh Thìn có Thìn Thổ tàng Mậu Thổ thần khí, có thể sinh ra Nguyên khí của Canh Kim, thu nạp Dương khí, hóa giải Âm khí. Mệnh chủ đường đời tất gặp Hợi Thủy, nên kết hợp với Kỷ Dậu.

Người sinh ngày Canh Thìn thông minh, lương thiện, khoan dung nhưng cũng rất ngoan cường, không cúi đầu trước hoàn cảnh. Tuy nhiên, tính cách thiếu quyết đoán, phải chịu tu hành khổ cực mới đạt được thành tựu, nên làm các công việc liên quan đến dịch vụ sẽ có khả năng phát triển sự nghiệp.

Người sinh ngày Canh Thìn tình duyên trắc trở, hôn nhân khó bền. Nam mệnh tài vận hanh thông sau khi kết hôn. Nữ mệnh thường coi thường đàn ông, khi kết hôn cần đề phòng tai nạn.

ngày 2 tháng 3 năm 2027 ngày 2/3/2027 là ngày mấy âm ngày 2/3/2027 có tốt không ngày 2 tháng 3 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2027

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
326 Tân Tỵ
Ngày Truyền Thống Bộ đội Biên phòng
81/2 Bính Tuất
Ngày Quốc tế Phụ nữ
92 Đinh Hợi
Hội miếu Ông Địa (TP HCM)
1912 Đinh Dậu
Lễ hội Nghinh Cô (Bà Rịa Vũng Tàu)
2013 Mậu Tuất
Ngày Quốc tế Hạnh phúc
2215 Canh Tý
Ngày Nước sạch Thế giới
Lễ Hội Tây Thiên Tam Đảo
2619 Giáp Thìn
Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
2720 Ất Tỵ
Ngày Thể thao Việt Nam
2821 Bính Ngọ
Ngày truyền thống Dân quân tự vệ

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 2/3/2027

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59);

Giờ Hắc Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Thân (15:00-16:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 2-3-2027 (tức ngày 25/1 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Trùng Phục̣: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả.

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.

Thiên tài (Kim Quỹ Hoàng Đạo): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.

Thiên ân: Tốt cho làm nhà, khai trương.

Nhân Duyên: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát.

SAO XẤU

Thổ Ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.

Trùng phục: Kỵ cưới hỏi, an táng.

Quả Tú: Xấu với cưới hỏi.

Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo.

Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng.

Không phòng: Kỵ hôn nhân, cưới hỏi.

Ngũ hành

Ngày Canh Thìn có Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân (cùng âm) thành Thủy cục, xung với Tuất, hại Mão, hình Sửu, .

Nạp âm: Canh Thìn có mệnh ngày là Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong).

Ngày Canh Thìn, tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày tiểu cát (thoa nhật).

Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất và Kỷ Hợi thuộc hành Mộc không sợ Kim.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Canh: Không nên dệt vải hay may mặc

- Ngày Thìn: Không nên khóc lóc để tránh trùng tang.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 25/1 Âm lịch là ngày Đại An (Tốt): Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài. Làm nhà mà gặp các ngày, giờ này thì gia chủ và các thành viên luôn mạnh khỏe, cuộc sống ổn định dài lâu tạo tiền đề cho sự phát triển bền vững. Đại an là một ngày, hoặc giờ tốt, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc.

Thập Nhị Trực

Ngày 2/3/2027 là Trực Trực Mãn. Cùng nhóm thứ cát, Trực Mãn là Trực thứ 3 của 12 Trực trong tháng, mang nghĩa đầy đủ, mỹ mãn nên thường được chọn làm ngày: Cầu tài, dời đồ, tế tự, chăn nuôi, giá thú, khai thị, lập khế ước, xuất hành, sửa kho… Tuy nhiên, nên kiêng cầu y, nhậm chức, kiện tụng trong ngày này.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 2 tháng 3 năm 2027 có Sao Dực soi chiếu.

Sao Dực: Vượng về tài lộc, con cháu được ăn theo phúc phần của tổ tiên. Làm động thổ, xây dựng, hôn thú đều may mắn.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Đường Phong (Tốt): Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây gặp Hạc Thần (xấu).

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 2/3/2027, tức ngày 25/1/2027 Âm lịch (ngày Canh Thìn, tháng Tháng Giêng, năm Đinh Mùi) là Ngày xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc đại sự nên dời sang ngày khác tốt hơn.

Trong trường hợp không thể dời sang ngày khác thì nên chọn các khung giờ tốt và hướng tốt mà làm để tránh rủi ro.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 2 tháng 3 năm 2027

Ngày 2/3/2027 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 2027 thì ngày 2 tháng 3 năm 2027 Dương lịch là Thứ Ba ngày 25 tháng 1 Âm lịch năm Đinh Mùi.

Ngày 2-3-2027 là thứ mấy?

Ngày 2 tháng 3 năm 2027 là ngày Thứ Ba

Ngày 2/3/2027 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 2 tháng 3 năm 2027 tức ngày (25/1 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 3 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.

Ngày 2 tháng 3 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 2 tháng 3 năm 2027 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.