Lịch Âm 4/3 - Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2026

lịch vạn niên ngày 4 tháng 3 năm 2026 lịch âm ngày 4/3/2026

Lịch dương
Tháng 3

Năm 2026

4
Thứ Tư
Lịch âm
Tháng Giêng

Năm Bính Ngọ

16
Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Canh Dần
Tiết: Vũ thủy
Hội Côn Sơn, Kiếp Bạc

Ngày Dương Lịch: 4-3-2026

Ngày Âm Lịch: 16-1-2026

Ngày Minh Đường Hoàng đạo: Mang lại nguồn năng lượng tích cực, tâm lý lạc quan, phấn chấn, làm việc gì cũng thành công và gặp nhiều may mắn.

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tình yêu không bắt nguồn từ tiền bạc, nhưng tiền bạc nuôi dưỡng tình yêu.

Tử vi ngày Đinh Sửu

Người sinh năm 1997 tuổi Đinh Sửu, sinh từ ngày 07/02/1997 đến 27/01/1998 theo dương lịch, tuổi này thuộc mệnh Thủy – Giản Hạ Thủy. Giản Hạ Thủy nghĩa là nước dưới khe, êm ả, dịu dàng nhưng đôi khi cũng mạnh mẽ và dữ dội.

Bản mệnh sinh năm 1997 thường có những mâu thuẫn trong tính cách, có lúc sôi nổi, mãnh liệt nhưng có lúc lại bình yên, trầm mặc. Người tuổi Đinh Sửu còn là người rất thông minh, sáng tạo, chủ động đưa ra ý kiến. Tuy nhiên, đôi khi họ lại không kiên định với ý kiến của mình.

ngày 4 tháng 3 năm 2026 ngày 4/3/2026 là ngày mấy âm ngày 4/3/2026 có tốt không ngày 4 tháng 3 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2026

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2307
2408
2509
2610
2711
2812
315 Bính Tý
Ngày Truyền Thống Bộ đội Biên phòng
Tết Nguyên Tiêu
416 Đinh Sửu
Hội Côn Sơn, Kiếp Bạc
820 Tân Tỵ
Ngày Quốc tế Phụ nữ
202 Quý Tỵ
Ngày Quốc tế Hạnh phúc
Hội miếu Ông Địa (TP HCM)
224 Ất Mùi
Ngày Nước sạch Thế giới
268 Kỷ Hợi
Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
279 Canh Tý
Ngày Thể thao Việt Nam
2810 Tân Sửu
Ngày truyền thống Dân quân tự vệ
3012 Quý Mão
Lễ hội Nghinh Cô (Bà Rịa Vũng Tàu)

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 4/3/2026

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Giờ Hắc Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Thân (15:00-16:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 4/3/2026 (tức ngày 16/1 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên đức: Tốt mọi việc.

Tuế hợp: Tốt mọi việc.

Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.

Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc.

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt mọi việc.

Trực Tinh: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát.

SAO XẤU

Hoang vu: Xấu cho mọi việc.

Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.

Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.

Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với cưới hỏi, mở cửa hàng.

Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi.

Ngũ hành

Ngày Đinh Sửu có Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Mùi, hại Ngọ, sát Thìn, .

Nạp âm: Đinh Sửu có mệnh ngày là Giản Hạ Thủy (Nước khe suối).

Ngày Đinh Sửu, tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày đại cát (bảo nhật).

Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi và Kỷ Sửu thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Đinh: Không nên cắt tóc, cạo đầu

- Ngày Sửu: Không thích hợp cho việc nhậm chức hay thăng chức.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 16/1 Âm lịch là ngày Xích Khẩu (Xấu): Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, lời qua tiếng lại, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Thập Nhị Trực

Ngày 4/3/2026 là Trực Trực Bế. Đứng vị trí cuối cùng của 12 Trực, Trực Bế thuộc nhóm ngày xấu. Trong ngày này, không nên: Cầu y, xuất hành, khai thị, phẫu thuật, nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng. Có thể: Lấp vá, đắp đập đê, đào ao, đào huyệt, tư tế, xây vá tường vách đã lở…

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 4 tháng 3 năm 2026 có Sao Chẩn soi chiếu.

Sao Chẩn: Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Thuần Dương (Tốt): Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây gặp Hạc Thần (xấu).

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 4/3/2026, tức ngày 16/1/2026 Âm lịch (ngày Đinh Sửu, tháng Tháng Giêng, năm Bính Ngọ) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 4 tháng 3 năm 2026

Ngày 4/3/2026 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 2026 thì ngày 4 tháng 3 năm 2026 Dương lịch là Thứ Tư ngày 16 tháng 1 Âm lịch năm Bính Ngọ.

Ngày 4-3-2026 là thứ mấy?

Ngày 4 tháng 3 năm 2026 là ngày Thứ Tư

Ngày 4/3/2026 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 4 tháng 3 năm 2026 tức ngày (16/1 Âm Lịch) là Ngày Hoàng đạo

Ngày 4 tháng 3 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 4 tháng 3 năm 2026 (tức ngày 16/1 Âm lịch ) là Hội Côn Sơn, Kiếp Bạc.

Lễ hội mùa Xuân Côn Sơn-Kiếp Bạc diễn ra từ ngày 14 đến ngày 23 tháng Giêng Âm lịch hàng năm. Điểm nhấn của Lễ hội là lễ khai hội vào ngày 16 tháng giêng, lễ tế trên núi Ngũ Nhạc, lễ giỗ Đệ Tam Tổ Trúc Lâm Huyền Quang Tôn giả.

Khu di tích lịch sử văn hóa Côn Sơn - Kiếp Bạc được coi là trung tâm văn hóa, lịch sử lớn trong số 133 di tích xếp hạng quốc gia của Việt Nam, Hằng năm vào mùa xuân và thu, nơi đây sẽ tổ chức lễ hội Côn Sơn - Kiếp Bạc, được xem là nét đẹp văn hóa không thể thiếu của cộng đồng các dân tộc và người dân cả nước khi hướng về cội nguồn.


Hội Côn Sơn, Kiếp Bạc người lao động có được nghỉ làm và hưởng lương không?

Căn cứ điều 112 Bộ luật Lao động 2019 quy định về nghỉ lễ, Tết thì Hội Côn Sơn, Kiếp Bạc không nằm trong danh sách những ngày nghỉ lễ do Nhà nước quy định nên người lao động sẽ không được nghỉ làm và hưởng nguyên lương.