Lịch Âm 19/10 - Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2020

lịch vạn niên ngày 19 tháng 10 năm 2020 lịch âm ngày 19/10/2020

Lịch dương
Tháng 10

Năm 2020

19
Thứ Hai
Lịch âm
Tháng Chín

Năm Canh Tý

3
Ngày: Ất Mùi, Tháng: Bính Tuất
Tiết: Hàn lộ

Ngày Dương Lịch: 19-10-2020

Ngày Âm Lịch: 3-9-2020

Ngày Chu tước Hắc đạo: Kỵ việc tranh cãi và kiện tụng, tuyệt đối cần giữ tính tình ôn hòa

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Cuộc đấu tranh kết thúc khi lòng biết ơn bắt đầu – Neale Donald Walsch

Tử vi ngày Ất Mùi

Mệnh trụ ngày Ất Mùi có Thiên Nguyên tọa Lợi Tàng, mệnh chất Mộc Hỏa Thổ, hóa giải Âm Kim của Nạp Âm, tạo nên tính cách trọng chữ tín, trọng tình nghĩa. Mệnh chủ tốt nhất nên kết hợp Canh Ngọ.

Người sinh ngày Ất Mùi giỏi mưu lược, tính cách ôn hòa, tuy nhiên khó nhận được sự tín nhiệm của người khác. Nam mệnh phong lưu, nữ mệnh có cuộc sống hôn nhân viên mãn.

ngày 19 tháng 10 năm 2020 ngày 19/10/2020 là ngày mấy âm ngày 19/10/2020 có tốt không ngày 19 tháng 10 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2020

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2812
2913
3014
115/8 Đinh Sửu
Ngày quốc tế người cao tuổi
Tết Trung Thu
216 Mậu Dần
Ngày Khuyến học Việt Nam
1024 Bính Tuất
Ngày giải phóng thủ đô
1327 Kỷ Sửu
Ngày doanh nhân Việt Nam
1428 Canh Dần
Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
1529 Tân Mão
Ngày truyền thống Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
204 Bính Thân
Ngày Phụ nữ Việt Nam
259 Tân Sửu
Tết Trùng Cửu
3115 Đinh Mùi
Ngày lễ hoá trang Hallowen

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 19/10/2020

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Giờ Hắc Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Thân (15:00-16:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 19-10-2020 (tức ngày 3/9 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành đi xa, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,...

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

U Vi tinh: Tốt cho mọi việc.

Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc.

SAO XẤU

Địa phá: Kỵ xây dựng.

Hoang vu: Xấu cho mọi việc.

Băng tiêu ngoạ hãm: Xuất mọi việc.

Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.

Chu Tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch, khai trương.

Nguyệt Hình: Xấu mọi việc.

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng.

Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi.

Ngũ hành

Ngày Ất Mùi có Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Hợi và Mão (cùng dương) thành Mộc cục, xung với Sửu, hại Tý, hình Tuất, .

Nạp âm: Ất Mùi có mệnh ngày là Sa Trung Kim (Vàng trong cát).

Ngày Ất Mùi, tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày đại hung (ngày phạt nhật).

Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất và Kỷ Hợi thuộc hành Mộc không sợ Kim.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Ất: Không nên gieo hạt trồng cây

- Ngày Mùi: Không có chỉ định của bác sĩ thì không nên tự tiện dùng thuốc kẻo ảnh hưởng tới sức khoẻ.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 3/9 Âm lịch là ngày Tiểu Cát (Tốt): Tiểu nghĩa là nhỏ, cát nghĩa là cát lợi, tốt ở một giai đoạn nào đó trong ngày. Trong thực tế nếu gặp thời điểm này thường có quý nhân phù tá, âm phúc che chở, độ trì.

Thập Nhị Trực

Ngày 19/10/2020 là Trực Trực Thu. Vị trí thứ 10 trong 12 Trực là Trực Thu. Đây cũng là ngày tốt để làm lễ cầu tự, động thổ, mua bán, giao dịch, tế phúc, lập kế ước, tu tạo, khai thị… vì thuộc nhóm ngày thượng cát. Tuy nhiên, ngày này không nên: an táng, tảo mộ, chạy thử xe mới, cho vay, phá thổ hoặc hạ thủy tàu thuyền mới.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 19 tháng 10 năm 2020 có Sao Nguy soi chiếu.

Sao Nguy là sao xấu, nên tránh khai trương, mở tiệm, xây nhà, động thổ.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Bạch Hổ Kiếp (Tốt): Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Tài Thần

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 19/10/2020, tức ngày 3/9/2020 Âm lịch (ngày Ất Mùi, tháng Tháng Chín, năm Canh Tý) là Ngày xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc đại sự nên dời sang ngày khác tốt hơn.

Trong trường hợp không thể dời sang ngày khác thì nên chọn các khung giờ tốt và hướng tốt mà làm để tránh rủi ro.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 19 tháng 10 năm 2020

Ngày 19/10/2020 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 2020 thì ngày 19 tháng 10 năm 2020 Dương lịch là Thứ Hai ngày mùng 3 tháng 9 Âm lịch năm Canh Tý.

Ngày 19-10-2020 là thứ mấy?

Ngày 19 tháng 10 năm 2020 là ngày Thứ Hai

Ngày 19/10/2020 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 19 tháng 10 năm 2020 tức ngày (3/9 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo

Ngày 19 tháng 10 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 19 tháng 10 năm 2020 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.