Xem lịch âm năm 1969 - Lịch vạn niên 1969

Lịch âm năm 1969 là năm Kỷ Dậu (Năm con Gà). Mùng 1 Tết Nguyên Đán năm 1969 là Chủ Nhật ngày 16/2/1969 dương lịch.

Xem lịch âm năm Kỷ Dậu 1969

Ngày Dương Lịch: 16-2-1969

Ngày Âm Lịch: 1-1-1969

Năm 1969 không phải năm Nhuận dương. Lịch âm năm 1969 không phải năm Nhuận âm.

Người sinh năm 1969 âm lịch có mệnh: Thổ (Đại Trạch Thổ)

Năm Kỷ Dậu là năm 1969, trong lịch Âm. Kỷ Dậu là năm sinh của những người sinh từ ngày 16 tháng 2 năm 1969 đến ngày 5 tháng 2 năm 1970 dương lịch. Người sinh năm này thuộc tuổi con gà, với Thiên Can là Kỷ và Địa Chi là Dậu. Người sinh năm Kỷ Dậu thuộc mệnh Thổ, cụ thể là Đại Trạch Thổ, nghĩa là "Đất nền nhà", biểu thị cho sự kiên cường và bền bỉ.

Người sinh năm Kỷ Dậu là người chăm chỉ, có trách nhiệm và có khả năng lãnh đạo, được tín nhiệm trong công việc. Người tuổi Kỷ Dậu thường thành công trong sự nghiệp nhờ vào sự nỗ lực và quyết tâm. Người tuổi Kỷ Dậu thường có cuộc sống an bình, hậu vận khá tốt. Màu sắc hợp với tuổi Kỷ Dậu bao gồm màu vàng, nâu và các màu như trắng, xám. Những tuổi như Tân Hợi (1971), Nhâm Tý (1972) thường mang lại sự hòa hợp trong công việc và tình cảm.

âm lịch 1969 lịch năm 1969 lịch vạn niên năm 1969 lịch dương 1969 năm 1969 được nghỉ mấy ngày lịch Kỷ Dậu 1969 ngày tốt năm 1969

Chi tiết 12 tháng âm lịch năm 1969

Xem Lịch Tháng:

GIẢI ĐÁP MỘT SỐ CÂU HỎI VỀ NĂM 1969

Năm 1969 có phải là năm nhuận không?

Năm 1969 dương lịch không phải năm Nhuận, tức là tháng 2 chỉ có 28 ngày. Theo Âm lịch thì năm Kỷ Dậu 1969 không phải năm Nhuận.

Năm 1969 hợp với tuổi nào?

Năm 1969 hợp với tuổi Tý, tuổi Sửu (tam hợp Kim cục, cùng dương) và tuổi Thìn (lục hợp).

Các tuổi thuộc mệnh tương sinh với mệnh Thổ của năm Kỷ Dậu 1969 gồm: Mệnh Hoả (Hoả sinh Thổ), mệnh Kim (Thổ sinh Kim) và mệnh Thổ (tương hỗ).

Năm 1969 kỵ tuổi nào?

Các tuổi xung khắc nên chú ý đến sức khoẻ, cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành và tránh làm các việc đại sự trong năm 1969 là tuổi Quý Mão và Ất Mão

Năm 1969 tuổi nào phạm tam tai?

Năm 1969 có ba con giáp gặp phải hạn tam tai là: Ngọ - Dần - Tuất.

Năm 1969 tuổi nào phạm Thái Tuế?

Theo quan niệm của người xưa, sao Thái Tuế thường được xem là sao hung, mang điềm xui. Khi gặp Thái Tuế trong năm, người ta tin rằng sẽ gặp phải nhiều khó khăn, trắc trở, đòi hỏi nỗ lực lớn để vượt qua.

Những tuổi phạm Thái Tuế trong năm 1969 như sau:

- Trực Thái Tuế: Tuổi Dậu

- Xung Thái Tuế: Tuổi Mão

- Hình Thái Tuế: Tuổi Tý

- Hại Thái Tuế: Tuổi Tuất

- Phá Thái Tuế: Tuổi Tý

Năm 1969 người lao động được nghỉ bao nhiêu ngày?

Theo khoản 1 Điều 112 Bộ luật Lao động 2019 thì năm 1969 người lao động Việt Nam sẽ được nghỉ những ngày Lễ, Tết sau đây và hưởng nguyên lương:

- Tết Dương lịch: 01 ngày (ngày 01 tháng 01 dương lịch);

- Tết Âm lịch: 05 ngày;

- Ngày Chiến thắng: 01 ngày (ngày 30 tháng 4 dương lịch);

- Ngày Quốc tế lao động: 01 ngày (ngày 01 tháng 5 dương lịch);

- Quốc khánh: 02 ngày (ngày 02 tháng 9 dương lịch và 01 ngày liền kề trước hoặc sau);

- Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương: 01 ngày (ngày 10 tháng 3 âm lịch).

Tại khoản 2, Điều 112 Bộ luật Lao động 2019 thì công dân nước ngoài đang làm việc tại Việt Nam ngoài ngày nghỉ lễ theo quy định tại Khoản 1 Điều 112 còn được nghỉ thêm 1 ngày Tết cổ truyền dân tộc và 1 ngày Quốc khánh của nước họ. Như vậy người nước ngoài đang làm việc tại Việt Nam sẽ được nghỉ nhiều hơn 2 ngày so với lao động người Việt Nam.

LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 1969

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
3011
3112
113/11 Bính Tý
Tết Dương Lịch
618 Tân Tỵ
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
719 Nhâm Ngọ
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
921 Giáp Thân
Ngày Truyền Thống Học sinh, Sinh viên Việt Nam
1123 Bính Tuất
Ngày Việt Nam gia nhập WTO
1325 Mậu Tý
Ngày Khởi nghĩa Đô Lương
2710 Nhâm Dần
Ngày ký hiệp định Paris chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam
2912 Giáp Thìn
Ngày giỗ Tổ ngành may

LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 1969

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2710
2811
2912
3013
3114
317 Kỷ Dậu
Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
923 Ất Mão
Ngày Đưa Ông Táo Về Trời
1428 Canh Thân
Ngày lễ Tình yêu Valentine
161/1 Nhâm Tuất
Tết Nguyên Đán
194 Ất Sửu
Hội Xuân Núi Bà Đen
205 Bính Dần
Hội Đống Đa
216 Đinh Mão
Hội Chùa Hương - Hội Gióng Sóc Sơn
238 Kỷ Tỵ
Hội Chùa Đậu
2712 Quý Dậu
Ngày Thầy thuốc Việt Nam
114
215
316

LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 1969

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2409
2510
2611
2712
2813
215 Bính Tý
Tết Nguyên Tiêu
316 Đinh Sửu
Ngày Truyền Thống Bộ đội Biên phòng
Hội Côn Sơn, Kiếp Bạc
821 Nhâm Ngọ
Ngày Quốc tế Phụ nữ
192 Quý Tỵ
Hội miếu Ông Địa (TP HCM)
203 Giáp Ngọ
Ngày Quốc tế Hạnh phúc
225 Bính Thân
Ngày Nước sạch Thế giới
269 Canh Tý
Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
2710 Tân Sửu
Ngày Thể thao Việt Nam
2811 Nhâm Dần
Ngày truyền thống Dân quân tự vệ
2912 Quý Mão
Lễ hội Nghinh Cô (Bà Rịa Vũng Tàu)

LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 1969

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
3114
115/2 Bính Ngọ
Ngày Cá Tháng Tư
Lễ Hội Tây Thiên Tam Đảo
171/3 Nhâm Tuất
Hội Chùa Tây Phương
193 Giáp Tý
Tết Hàn Thực
215 Bính Dần
Ngày sách Việt Nam
Hội Chùa Thầy
248 Kỷ Tỵ
Lễ hội Hoa Lư
259 Canh Ngọ
Ngày Thế giới phòng chống sốt rét
2610 Tân Mùi
Giỗ Tổ Hùng Vương
2913 Giáp Tuất
Quần đảo Trường Sa được hoàn toàn giải phóng
3014 Ất Hợi
Ngày Thống nhất Đất Nước
Lễ hội Gò Tháp
115

LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 1969

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
3016
117/5 Đinh Sửu
Ngày Bảo hiểm Y tế Việt Nam
218 Mậu Dần
Đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
1127 Đinh Hợi
Ngày dân số thế giới
152 Tân Mão
Ngày Truyền thống Lực lượng Thanh niên xung phong Việt Nam
174 Quý Tỵ
Ngày bảo tàng lịch sử quân sự Việt Nam
2714 Quý Mão
Ngày Thương binh Liệt sĩ
2815 Giáp Thìn
Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam

LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 1969

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
221 Canh Thìn
Ngày Quốc khánh nước CHXNCN Việt Nam
726 Ất Dậu
Ngày thành lập Đài Tiếng nói Việt Nam
1029 Mậu Tý
Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
121/8 Canh Dần
Ngày truyền thống ngành Cơ yếu Việt Nam
132 Tân Mão
Hội Lăng Lê Văn Duyệt
209 Mậu Tuất
Ngày Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
Hội Chọi Trâu Đồ Sơn
2312 Tân Sửu
Ngày Nam Bộ kháng chiến
2514 Quý Mão
Hội Nghinh Ông
2615 Giáp Thìn
Tết Trung Thu
2716 Ất Tỵ
Ngày du lịch thế giới
120

LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 1969

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2918
3019
120/8 Kỷ Dậu
Ngày quốc tế người cao tuổi
221 Canh Tuất
Ngày Khuyến học Việt Nam
1029 Mậu Ngọ
Ngày giải phóng thủ đô
133 Tân Dậu
Ngày doanh nhân Việt Nam
144 Nhâm Tuất
Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
155 Quý Hợi
Ngày truyền thống Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
199 Đinh Mão
Tết Trùng Cửu
2010 Mậu Thìn
Ngày Phụ nữ Việt Nam
3121 Kỷ Mão
Ngày lễ hoá trang Hallowen

LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 1969

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
122/10 Canh Tuất
Ngày thế giới phòng chống AIDS
627 Ất Mão
Ngày Thành lập Hội Cựu Chiến binh Việt Nam
113 Canh Thân
Ngày sinh của Đại danh y Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác
124 Tân Dậu
Lễ hội mua sắm Shuangshier
1911 Mậu Thìn
Ngày toàn quốc kháng chiến
2012 Kỷ Tỵ
Ngày Thành lập Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam
2214 Tân Mùi
Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
2517 Giáp Tuất
Lễ Giáng Sinh

CÁC SỰ KIỆN NỔI BẬT TRONG NĂM 1969

CÁC NGÀY LỄ DƯƠNG LỊCH

CÁC NGÀY LỄ ÂM LỊCH