Xem lịch âm năm 1967 - Lịch vạn niên 1967

Lịch âm năm 1967 là năm Đinh Mùi (Năm con Dê). Mùng 1 Tết Nguyên Đán năm 1967 là Thứ Năm ngày 9/2/1967 dương lịch.

Xem lịch âm năm Đinh Mùi 1967

Ngày Dương Lịch: 9-2-1967

Ngày Âm Lịch: 1-1-1967

Năm 1967 không phải năm Nhuận dương. Lịch âm năm 1967 không phải năm Nhuận âm.

Người sinh năm 1967 âm lịch có mệnh: Thủy (Thiên Hà Thủy)

Năm Đinh Mùi kết hợp từ thiên can Đinh và địa chi Mùi. Năm Đinh Mùi xuất hiện theo chu kỳ 60 năm. Người sinh năm 1967 thuộc tuổi Đinh Mùi, sinh từ ngày 9/2/1967 đến ngày 29/1/1968, người sinh năm này thuộc tuổi con dê và có mệnh Thuỷ, cụ thể là nạp âm Thiên Hà Thủy, nghĩa là "nước ở trên trời".

Người sinh vào năm Đinh Mùi thường có tính cách ôn hòa, hiền lành và thông minh. Họ thường được miêu tả là những người giàu lòng nhân ái, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Những người này có khả năng lãnh đạo tốt và thường gặt hái thành công trong sự nghiệp nhờ vào sự kiên trì và nhẫn nại.

Trong các mối quan hệ tình cảm, họ rất chung thủy và lãng mạn, thường đặt gia đình lên hàng đầu. Người sinh năm Đinh Mùi hợp với các tuổi Nhâm (2012, 2013, 2018, 2022, 2026), tuổi Ngọ (2016, 2017, 2034, 2040) và thuộc tam hợp với các tuổi Hợi và Mão. Tuổi Đinh Mùi hợp với các màu đen, xanh nước biển (thuộc hành Thủy), màu trắng, xám, ghi (thuộc hành Kim).

âm lịch 1967 lịch năm 1967 lịch vạn niên năm 1967 lịch dương 1967 năm 1967 được nghỉ mấy ngày lịch Đinh Mùi 1967 ngày tốt năm 1967

Chi tiết 12 tháng âm lịch năm 1967

Xem Lịch Tháng:

GIẢI ĐÁP MỘT SỐ CÂU HỎI VỀ NĂM 1967

Năm 1967 có phải là năm nhuận không?

Năm 1967 dương lịch không phải năm Nhuận, tức là tháng 2 chỉ có 28 ngày. Theo Âm lịch thì năm Đinh Mùi 1967 không phải năm Nhuận.

Năm 1967 hợp với tuổi nào?

Năm 1967 hợp với tuổi Hợi, tuổi Mão (tam hợp Mộc cục, cùng dương) và tuổi Ngọ (lục hợp).

Các tuổi thuộc mệnh tương sinh với mệnh Thổ của năm Đinh Mùi 1967 gồm: Mệnh Hoả (Hoả sinh Thổ), mệnh Kim (Thổ sinh Kim) và mệnh Thổ (tương hỗ).

Năm 1967 kỵ tuổi nào?

Các tuổi xung khắc nên chú ý đến sức khoẻ, cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành và tránh làm các việc đại sự trong năm 1967 là tuổi Tân Sửu và Kỷ Sửu

Năm 1967 tuổi nào phạm tam tai?

Năm 1967 có ba con giáp gặp phải hạn tam tai là: Mão - Mùi - Hợi.

Năm 1967 tuổi nào phạm Thái Tuế?

Theo quan niệm của người xưa, sao Thái Tuế thường được xem là sao hung, mang điềm xui. Khi gặp Thái Tuế trong năm, người ta tin rằng sẽ gặp phải nhiều khó khăn, trắc trở, đòi hỏi nỗ lực lớn để vượt qua.

Những tuổi phạm Thái Tuế trong năm 1967 như sau:

- Trực Thái Tuế: Tuổi Mùi

- Xung Thái Tuế: Tuổi Sửu

- Hình Thái Tuế: Tuổi Tuất

- Hại Thái Tuế: Tuổi Tý

- Phá Thái Tuế: Tuổi Tuất

Năm 1967 người lao động được nghỉ bao nhiêu ngày?

Theo khoản 1 Điều 112 Bộ luật Lao động 2019 thì năm 1967 người lao động Việt Nam sẽ được nghỉ những ngày Lễ, Tết sau đây và hưởng nguyên lương:

- Tết Dương lịch: 01 ngày (ngày 01 tháng 01 dương lịch);

- Tết Âm lịch: 05 ngày;

- Ngày Chiến thắng: 01 ngày (ngày 30 tháng 4 dương lịch);

- Ngày Quốc tế lao động: 01 ngày (ngày 01 tháng 5 dương lịch);

- Quốc khánh: 02 ngày (ngày 02 tháng 9 dương lịch và 01 ngày liền kề trước hoặc sau);

- Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương: 01 ngày (ngày 10 tháng 3 âm lịch).

Tại khoản 2, Điều 112 Bộ luật Lao động 2019 thì công dân nước ngoài đang làm việc tại Việt Nam ngoài ngày nghỉ lễ theo quy định tại Khoản 1 Điều 112 còn được nghỉ thêm 1 ngày Tết cổ truyền dân tộc và 1 ngày Quốc khánh của nước họ. Như vậy người nước ngoài đang làm việc tại Việt Nam sẽ được nghỉ nhiều hơn 2 ngày so với lao động người Việt Nam.

LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 1967

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2615
2716
2817
2918
3019
3120
121/11 Ất Sửu
Tết Dương Lịch
626 Canh Ngọ
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
727 Tân Mùi
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
929 Quý Dậu
Ngày Truyền Thống Học sinh, Sinh viên Việt Nam
111/12 Ất Hợi
Ngày Việt Nam gia nhập WTO
133 Đinh Sửu
Ngày Khởi nghĩa Đô Lương
2212 Bính Tuất
Ngày giỗ Tổ ngành may
2717 Tân Mão
Ngày ký hiệp định Paris chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam

LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 1967

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
3020
3121
223 Đinh Dậu
Ngày Đưa Ông Táo Về Trời
324 Mậu Tuất
Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
91/1 Giáp Thìn
Tết Nguyên Đán
124 Đinh Mùi
Hội Xuân Núi Bà Đen
135 Mậu Thân
Hội Đống Đa
146 Kỷ Dậu
Ngày lễ Tình yêu Valentine
Hội Chùa Hương - Hội Gióng Sóc Sơn
168 Tân Hợi
Hội Chùa Đậu
2315 Mậu Ngọ
Tết Nguyên Tiêu
2416 Kỷ Mùi
Hội Côn Sơn, Kiếp Bạc
2719 Nhâm Tuất
Ngày Thầy thuốc Việt Nam
121
222
323

LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 1967

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2719
2820
323 Bính Dần
Ngày Truyền Thống Bộ đội Biên phòng
828 Tân Mùi
Ngày Quốc tế Phụ nữ
122 Ất Hợi
Hội miếu Ông Địa (TP HCM)
2010 Quý Mùi
Ngày Quốc tế Hạnh phúc
2212 Ất Dậu
Ngày Nước sạch Thế giới
Lễ hội Nghinh Cô (Bà Rịa Vũng Tàu)
2515 Mậu Tý
Lễ Hội Tây Thiên Tam Đảo
2616 Kỷ Sửu
Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
2717 Canh Dần
Ngày Thể thao Việt Nam
2818 Tân Mão
Ngày truyền thống Dân quân tự vệ

LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 1967

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2717
2818
2919
3020
3121
122/2 Ất Mùi
Ngày Cá Tháng Tư
101/3 Giáp Thìn
Hội Chùa Tây Phương
123 Bính Ngọ
Tết Hàn Thực
145 Mậu Thân
Hội Chùa Thầy
178 Tân Hợi
Lễ hội Hoa Lư
1910 Quý Sửu
Giỗ Tổ Hùng Vương
2112 Ất Mão
Ngày sách Việt Nam
2314 Đinh Tỵ
Lễ hội Gò Tháp
2516 Kỷ Mùi
Ngày Thế giới phòng chống sốt rét
2920 Quý Hợi
Quần đảo Trường Sa được hoàn toàn giải phóng
3021 Giáp Tý
Ngày Thống nhất Đất Nước
122

LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 1967

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2619
2720
2821
2922
3023
124/5 Bính Dần
Ngày Bảo hiểm Y tế Việt Nam
225 Đinh Mão
Đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
114 Bính Tý
Ngày dân số thế giới
158 Canh Thìn
Ngày Truyền thống Lực lượng Thanh niên xung phong Việt Nam
1710 Nhâm Ngọ
Ngày bảo tàng lịch sử quân sự Việt Nam
2720 Nhâm Thìn
Ngày Thương binh Liệt sĩ
2821 Quý Tỵ
Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam

LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 1967

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2823
2924
3025
3126
228 Kỷ Tỵ
Ngày Quốc khánh nước CHXNCN Việt Nam
52 Nhâm Thân
Hội Lăng Lê Văn Duyệt
74 Giáp Tuất
Ngày thành lập Đài Tiếng nói Việt Nam
107 Đinh Sửu
Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
129 Kỷ Mão
Ngày truyền thống ngành Cơ yếu Việt Nam
Hội Chọi Trâu Đồ Sơn
1714 Giáp Thân
Hội Nghinh Ông
1815 Ất Dậu
Tết Trung Thu
2017 Đinh Hợi
Ngày Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
2320 Canh Dần
Ngày Nam Bộ kháng chiến
2724 Giáp Ngọ
Ngày du lịch thế giới
128

LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 1967

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2522
2623
2724
2825
2926
3027
128/8 Mậu Tuất
Ngày quốc tế người cao tuổi
229 Kỷ Hợi
Ngày Khuyến học Việt Nam
107 Đinh Mùi
Ngày giải phóng thủ đô
129 Kỷ Dậu
Tết Trùng Cửu
1310 Canh Tuất
Ngày doanh nhân Việt Nam
1411 Tân Hợi
Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
1512 Nhâm Tý
Ngày truyền thống Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
2017 Đinh Tỵ
Ngày Phụ nữ Việt Nam
3128 Mậu Thìn
Ngày lễ hoá trang Hallowen

LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 1967

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2726
2827
2928
3029
11/11 Kỷ Hợi
Ngày thế giới phòng chống AIDS
66 Giáp Thìn
Ngày Thành lập Hội Cựu Chiến binh Việt Nam
1111 Kỷ Dậu
Ngày sinh của Đại danh y Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác
1212 Canh Tuất
Lễ hội mua sắm Shuangshier
1919 Đinh Tỵ
Ngày toàn quốc kháng chiến
2020 Mậu Ngọ
Ngày Thành lập Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam
2222 Canh Thân
Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
2525 Quý Hợi
Lễ Giáng Sinh

CÁC SỰ KIỆN NỔI BẬT TRONG NĂM 1967

CÁC NGÀY LỄ DƯƠNG LỊCH

CÁC NGÀY LỄ ÂM LỊCH