Lịch Âm 28/7 - Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2070

lịch vạn niên ngày 28 tháng 7 năm 2070 lịch âm ngày 28/7/2070

Lịch dương
Tháng 7

Năm 2070

28
Thứ Hai
Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam
Lịch âm
Tháng Sáu

Năm Canh Dần

21
Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Quý Mùi
Tiết: Đại thử

Ngày Dương Lịch: 28-7-2070

Ngày Âm Lịch: 21-6-2070

Ngày Thiên lao Hắc đạo: Làm việc gì cũng không được thuận lợi, dễ vướng vào tranh cãi, bất hòa hay kiện tụng.

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Những gì bạn ăn sẽ tạo ra con người bạn.

Tử vi ngày Giáp Ngọ

Bản mệnh sinh ngày Giáp Ngọ có mệnh Mộc Hỏa Thổ, Hỏa mạnh mẽ gặp Thổ âm tào, hóa giải Nạp âm, tạo nên tính cách nhân hậu và trọng chữ tín. Mệnh chủ nên hợp tác với trụ ngày Kỷ Mùi.

Người sinh ngày Giáp Ngọ là người tài của đất nước, có tài nghệ, tài năng, quả cảm, cần mẫn, vậy nên cả cuộc đời sở hữu Phúc - Lộc - Thọ. Hơn nữa, họ thích sự độc lập, thuộc phái hành động, nên nếu kiên trì vượt qua khó khăn sẽ có cơ hội phát triển mạnh. Mệnh chủ ngày Giáp Ngọ có khả năng tiếp thụ kiến thức mới nhanh phát triển về đường học vấn.

Tuy nhiên trụ ngày thuộc thần Tranh kỵ thích hư vinh không có quan sát, luôn coi mình là trung tâm của thế giới, xa cách người xung quanh. Tình duyên người sinh ngày Giáp Ngọ không thuận lợi về tình duyên. Họ dễ phạm vận đào hoa, khi đó xuất hiện sự tiêu tán, tổn hại tài vận nhất là giai đoạn trung niên.

ngày 28 tháng 7 năm 2070 ngày 28/7/2070 là ngày mấy âm ngày 28/7/2070 có tốt không ngày 28 tháng 7 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2070

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
3022
123/5 Đinh Mão
Ngày Bảo hiểm Y tế Việt Nam
224 Mậu Thìn
Đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
114 Đinh Sửu
Ngày dân số thế giới
158 Tân Tỵ
Ngày Truyền thống Lực lượng Thanh niên xung phong Việt Nam
1710 Quý Mùi
Ngày bảo tàng lịch sử quân sự Việt Nam
2720 Quý Tỵ
Ngày Thương binh Liệt sĩ
2821 Giáp Ngọ
Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 28/7/2070

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59);

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Thân (15:00-16:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 28-7-2070 (tức ngày 21/6 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Ngày Thọ Tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên đức: Tốt mọi việc.

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc.

Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí.

Minh tinh: Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu).

Cát Khánh: Tốt cho mọi việc.

Lục Hợp: Tốt mọi việc.

Bất tương: Rất tốt cho hôn thú, cưới gả.

SAO XẤU

Thiên Lại: Xấu mọi việc.

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, trừ săn bắn.

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ.

Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ.

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi.

Ngũ hành

Ngày Giáp Ngọ có Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất (cùng âm) thành Hỏa cục, xung với Tý, hại Sửu, sát Dậu, tuyệt Hợi.

Nạp âm: Giáp Ngọ có mệnh ngày là Sa Trung Kim (Vàng trong cát).

Ngày Giáp Ngọ, tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày đại cát (bảo nhật).

Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất và Kỷ Hợi thuộc hành Mộc không sợ Kim.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Giáp: Không nên mở cửa hàng hay khai trương buôn bán vì hao tiền mất của

- Ngày Ngọ: Không nên lợp nhà vì sẽ phải lợp lại.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 21/6 Âm lịch là ngày Lưu Niên (Xấu): Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành. Vì bị cản trở, kìm hãm nên việc gì cũng dẫn đến tình trạng hao tốn tiền của, hao tốn thời gian và công sức.

Thập Nhị Trực

Ngày 28/7/2070 là Trực Trực Bế. Đứng vị trí cuối cùng của 12 Trực, Trực Bế thuộc nhóm ngày xấu. Trong ngày này, không nên: Cầu y, xuất hành, khai thị, phẫu thuật, nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng. Có thể: Lấp vá, đắp đập đê, đào ao, đào huyệt, tư tế, xây vá tường vách đã lở…

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 28 tháng 7 năm 2070 có Sao Tâm soi chiếu.

Sao Tâm thuộc Thanh Long ở phương Đông, cung Mão, cầm tượng (tướng tinh) con cáo, có ngũ hành Thủy thuộc Thái Âm, chủ trị ngày thứ 2, là sao xấu (hung). Sao Tâm chủ việc kinh doanh làm ăn thua lỗ, hôn nhân bất lợi, thị phi kiện tụng.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Huyền Vũ (Xấu): Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Tài Thần

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 28/7/2070, tức ngày 21/6/2070 Âm lịch (ngày Giáp Ngọ, tháng Tháng Sáu, năm Canh Dần) là Ngày tương đối tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 28 tháng 7 năm 2070

Ngày 28/7/2070 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 2070 thì ngày 28 tháng 7 năm 2070 Dương lịch là Thứ Hai ngày 21 tháng 6 Âm lịch năm Canh Dần.

Ngày 28-7-2070 là thứ mấy?

Ngày 28 tháng 7 năm 2070 là ngày Thứ Hai

Ngày 28/7/2070 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 28 tháng 7 năm 2070 tức ngày (21/6 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 7 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.

Ngày 28 tháng 7 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 28 tháng 7 năm 2070 là Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam.

Ngày 28/7 hàng năm là một ngày đặc biệt đối với giai cấp công nhân và tổ chức Công đoàn Việt Nam, đánh dấu ngày thành lập Công đoàn Việt Nam. Kể từ khi ra đời vào năm 1929, Công đoàn Việt Nam đã không ngừng phát triển, trở thành tổ chức chính trị - xã hội quan trọng, đại diện cho quyền lợi hợp pháp của người lao động, đóng góp tích cực vào công cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc, xây dựng và phát triển đất nước.

Tổ chức Công đoàn Việt Nam ra đời trong bối cảnh đất nước đang chịu sự áp bức, bóc lột của thực dân Pháp. Giai cấp công nhân Việt Nam, với tinh thần yêu nước, không cam chịu thân phận nô lệ, đã sớm tổ chức các phong trào đấu tranh đòi quyền lợi. Ngày 28/7/1929, Tổng Công hội đỏ Bắc Kỳ, tổ chức công đoàn đầu tiên của giai cấp công nhân Việt Nam, chính thức được thành lập tại số nhà 15 Hàng Nón, Hà Nội.

Trải qua hơn 9 thập kỷ hình thành và phát triển, Công đoàn Việt Nam đã không ngừng lớn mạnh, trưởng thành, đồng hành cùng dân tộc, là lực lượng và chỗ dựa tin cậy, trung thành của Đảng, gắn bó máu thịt, hết lòng phấn đấu vì quyền lợi của giai cấp công nhân, người lao động.


Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam người lao động có được nghỉ làm và hưởng lương không?

Căn cứ điều 112 Bộ luật Lao động 2019 quy định về nghỉ lễ, Tết thì Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam không nằm trong danh sách những ngày nghỉ lễ do Nhà nước quy định nên người lao động sẽ không được nghỉ làm và hưởng nguyên lương.