Lịch Âm 14/6 - Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2054
lịch vạn niên ngày 14 tháng 6 năm 2054 lịch âm ngày 14/6/2054
Năm 2054
Năm Giáp Tuất
Ngày Dương Lịch: 14-6-2054
Ngày Âm Lịch: 9-5-2054
Ngày Thiên hình Hắc đạo: Mọi việc tiến hành không thuận lợi, rất bất lợi khi kiện tụng
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Đừng sợ khi người khác bàn tán sau lưng bạn. Hãy sợ khi người ta chẳng thèm biết bạn là ai.
Tử vi ngày Bính Tuất
Người sinh ngày Bính Tuất thuộc Thổ khí của mùa thu, bản khí thực thần. Do Mậu Thổ tàng Tài sao Tân Kim, Bính Hỏa thuộc Dương can tạo nên tính cách trọng chữ tín, trọng nghĩa, hiểu nhân từ thế thái. Mệnh chủ nên hợp tác với người trụ ngày Tân Mão.
Người sinh ngày Bính Tuất sáng tạo, có chủ kiến, chăm chỉ và tham vọng lớn, không chịu thua trước khó khăn, vận thế ổn định, phát triển tốt nếu làm trong lĩnh vực kinh doanh. Tuy nhiên, họ cũng bảo thủ, hư vinh và coi trọng tiền tài. Đường tình duyên của mệnh chủ lận đận, nam mệnh song đào hoa, nữ mệnh kết hôn muộn.
ngày 14 tháng 6 năm 2054 ngày 14/6/2054 là ngày mấy âm ngày 14/6/2054 có tốt không ngày 14 tháng 6 là ngày gì
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 14/6/2054
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoDần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59); Giờ Hắc ĐạoTý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Dần (03:00-04:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. » Thân (15:00-16:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. |
Ngày Kỵ |
Ngày 14/6/2054 (tức ngày 9/5 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTNguyệt Đức: Tốt mọi việc. Thiên Quý: Tốt cho mọi việc. Nguyệt giải: Tốt mọi việc. Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành. Tam Hợp: Tốt cho mọi việc. Bất tương: Rất tốt cho hôn thú, cưới gả. SAO XẤUĐại Hao: Xấu mọi việc. Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng. Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng. |
Ngũ hành |
Ngày Bính Tuất có Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ (cùng âm) thành Hỏa cục, xung với Thìn, hại Dậu, sát Mùi, . Nạp âm: Bính Tuất có mệnh ngày là Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà). Ngày Bính Tuất, tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày đại cát (bảo nhật). Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Ngọ và Đinh Mùi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Bính: Không nên tu sửa bếp hay khu vực nấu ăn vì có thể xảy ra hỏa hoạn. - Ngày Tuất: Không ăn thịt chó để tránh tà khí |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 9/5 Âm lịch là ngày Đại An (Tốt): Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài. Làm nhà mà gặp các ngày, giờ này thì gia chủ và các thành viên luôn mạnh khỏe, cuộc sống ổn định dài lâu tạo tiền đề cho sự phát triển bền vững. Đại an là một ngày, hoặc giờ tốt, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc. |
Thập Nhị Trực |
Ngày 14/6/2054 là Trực Trực Định. Trực Định có ý nghĩa ổn định nhưng không phù hợp để: Xuất hành xa, kiện tụng hay giao thiệp. Tuy nhiên, nên chọn làm ngày: Sửa đường, nhập học, mở bếp mới, làm chuồng gia súc… |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 14 tháng 6 năm 2054 có Sao Tinh soi chiếu. Sao Tinh: Sao xấu, kiêng kỵ cưới xin, dựng vợ gả chồng. Riêng làm nhà thì được. |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Thiên Đạo (Xấu): Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu). Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 14/6/2054, tức ngày 9/5/2054 Âm lịch (ngày Bính Tuất, tháng Tháng Năm, năm Giáp Tuất) là Ngày tương đối tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 14 tháng 6 năm 2054
Ngày 14/6/2054 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 2054 thì ngày 14 tháng 6 năm 2054 Dương lịch là Chủ Nhật ngày mùng 9 tháng 5 Âm lịch năm Giáp Tuất.
Ngày 14-6-2054 là thứ mấy?
Ngày 14 tháng 6 năm 2054 là ngày Chủ Nhật
Ngày 14/6/2054 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 14 tháng 6 năm 2054 tức ngày (9/5 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 6 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.
Ngày 14 tháng 6 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 14 tháng 6 năm 2054 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.